Giải bài 6 trang 65 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều

16:48:1604/07/2023

Bài toán này sử dụng hình học để xây dựng hai dãy số $\left(P_n\right)$$\left(S_n\right)$ mô tả độ dài đường cong và diện tích hình phẳng. Ta cần tìm công thức số hạng tổng quát của chúng và sau đó tính giới hạn của hai dãy số này khi $n \to \infty$.

Đề bài:

Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R.

C1 là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính AB/2.

C2 là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính AB/4, ...

Cn là đường gồm 2n nửa đường tròn đường kính AB/2, ...(Hình 4).

Bài 6 trang 65 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều

Gọi Plà độ dài của C, Sn là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Cn và đoạn thẳng AB.

a) Tính pn, Sn.

b) Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn).

Phân tích và Hướng dẫn giải:

1. Công thức cơ bản:

  • Độ dài nửa đường tròn đường kính $D$: $L = \frac{1}{2} \cdot \pi D$.

  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính $D$ và đoạn thẳng: $S = \frac{1}{2} \cdot \frac{\pi D^2}{4} = \frac{\pi D^2}{8}$.

2. Xác định $P_n$: $P_n$ là tổng độ dài của $2^n$ nửa đường tròn có đường kính $D_n = \frac{AB}{2^n} = \frac{2R}{2^n}$.

3. Xác định $S_n$: $S_n$ là tổng diện tích của $2^n$ nửa hình tròn có đường kính $D_n$.

Lời giải chi tiết:

a) Tính pn, Sn.

• Ta có: ; ; ;...

(pn) lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu và công bội  có số hạng tổng quát là:

•  Ta có: ; ; ; ...

(Cn) lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu và công bội  có số hạng tổng quát là:

b) Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn).

Ta có:

Đánh giá & nhận xét

captcha
Tin liên quan