Giải bài 7 trang 80 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều

16:28:4025/08/2023

Bài toán này mô tả quá trình tạo ra một dãy các tam giác đều lồng nhau bằng cách nối trung điểm các cạnh của tam giác trước đó. Cả chu vi $\left(p_n\right)$ và diện tích $\left(S_n\right)$ của các tam giác này đều tạo thành cấp số nhân lùi vô hạn. Ta sẽ tìm công thức tổng quát, giới hạn và tổng vô hạn của hai dãy số này.

Đề bài:

Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A2B2C2, ..., Tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác AnBnCn, ... Gọi p1, p2, ..., pn, ... và S1, S2, ..., Sn, ... theo thứ tự là chu vi và diện tích của tam giác A1B1C1, A2B2C2, ..., AnBnCn, ...

a) Tìm giới hạn của dãy số (pn) và (Sn).

b) Tính các tổng p1 + p2 + ... + pn + ... và S1 + S2 + ... + Sn + ... .

Phân tích và Hướng dẫn giải:

Lưu ý: Tam giác $A_1B_1C_1$ được tạo thành từ trung điểm các cạnh của $\triangle ABC$. Theo tính chất đường trung bình trong tam giác, cạnh của $\triangle A_1B_1C_1$ bằng $\frac{1}{2}$ cạnh của $\triangle ABC$.

Gọi $a_n$ là độ dài cạnh của tam giác $A_nB_nC_n$.

  • $a_n = \frac{1}{2} a_{n-1} = a \cdot \left(\frac{1}{2}\right)^n$.

1. Chu vi ($p_n$) và Diện tích ($S_n$):

  • Chu vi: $p_n = 3a_n$.

  • Diện tích: $S_n = S_{n-1} \cdot \left(\frac{1}{2}\right)^2 = S_{n-1} \cdot \frac{1}{4}$.

Lời giải chi tiết:

Ta có hình minh hoạ như sau:

Giải bài 7 trang 80 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều

a) Tìm giới hạn của dãy số (pn) và (Sn).

• (pn) là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự ABC, A1B1C1, ...

Ta có: p1 = p∆ABC = a + a + a = 3a;

...

Suy ra:

• (Sn) là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự ABC, A1B1C1, ...

Gọi h là chiều cao của tam giác ABC và 

Ta có: 

...

Suy ra:

b) Tính các tổng

• Ta có (pn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu p1 = 3a và công bội q = 1/2 thỏa mãn |q| < 1 có tổng:

• Ta cũng có (Sn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu S1 = (1/2).ah và công bội q = 1/4 thỏa mãn |q| < 1 có tổng:

Quá trình hình thành tam giác mới bằng cách nối trung điểm tạo ra hai dãy số là cấp số nhân lùi vô hạn. Chu vi ${(p_n)}$ có công bội ${q = \frac{1}{2}}$, và diện tích ${(S_n)}$ có công bội ${q = \frac{1}{4}}$. Giới hạn của cả hai dãy số đều bằng 0, thể hiện rằng cả chu vi và diện tích đều tiến về 0 khi quá trình lặp lại vô hạn. Tổng vô hạn của chu vi là ${P = 3a}$, và tổng vô hạn của diện tích là ${S = \frac{a^2 \sqrt{3}}{12}}$.

• Xem thêm:

Bài 3 trang 79 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều: Tính các giới hạn sau:...

Bài 4 trang 79 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều: Tính các giới hạn sau:...

Bài 5 trang 79 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều: Cho hàm số f(x)...Với a = 0, b = 1, xét tính liên tục của hàm số tại x = 2...

Bài 6 trang 80 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều: Từ độ cao 55,8 m của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta thả một quả...

Bài 8 trang 80 Toán 11 tập 1 SGK Cánh Diều: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f. Gọi d và d’ lần lượt là khoảng cách từ...

Đánh giá & nhận xét

captcha
Tin liên quan