Giải bài 1.23 trang 18 Toán 8 Tập 1 SGK Kết nối tri thức

10:10:4308/06/2023

Hôm nay chúng ta sẽ cùng giải chi tiết Bài 1.23 trang 18 sách giáo khoa Toán 8 tập 1, bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài toán này giúp các bạn ôn tập và củng cố kỹ năng cộng và trừ nhiều đa thức, một dạng bài tập quan trọng trong chương trình đại số.

Đề bài:

Cho ba đa thức:

M = 3x3 – 4x2y + 3x – y; N = 5xy – 3x + 2; P = 3x3 + 2x2y + 7x – 1.

Tính M + N – P và M – N – P.

Phân tích và Hướng dẫn giải

Để cộng và trừ nhiều đa thức, chúng ta thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Sắp xếp phép tính. Viết phép tính cộng hoặc trừ các đa thức. Khi có dấu trừ trước một đa thức, hãy nhớ đặt đa thức đó trong ngoặc.

  • Bước 2: Bỏ dấu ngoặc. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu cộng (+) đằng trước, bạn giữ nguyên dấu của các hạng tử bên trong. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ (-) đằng trước, bạn phải đổi dấu tất cả các hạng tử bên trong.

  • Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng. Nhóm các hạng tử có cùng phần biến và cùng số mũ lại với nhau.

  • Bước 4: Thu gọn. Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ cho các hạng tử trong mỗi nhóm để thu gọn đa thức.

Lời giải chi tiết:

• Tính M + N – P

Ta có: M + N – P = (3x3 – 4x2y + 3x – y) + (5xy – 3x + 2) – (3x3 + 2x2y + 7x – 1)

= 3x3 – 4x2y + 3x – y + 5xy – 3x + 2 – 3x3 – 2x2y – 7x + 1

= (3x3 – 3x3) – (4x2y + 2x2y) + 5xy + (3x – 3x – 7x) – y + (2 + 1)

= –6x2y + 5xy – 7x – y + 3.

• Tính M – N – P

Ta có: M – N – P = (3x3 – 4x2y + 3x – y) – (5xy – 3x + 2) – (3x3 + 2x2y + 7x – 1)

= 3x3 – 4x2y + 3x – y + 5xy + 3x – 2 – 3x3 – 2x2y – 7x + 1

= (3x3 – 3x3) – (4x2y + 2x2y) + 5xy + (3x + 3x – 7x) – y + (1 – 2)

= – 6x2y + 5xy – x – y – 1.

Vậy M + N – P = – 6x2y + 5xy – 7x – y + 3;

M – N – P = – 6x2y + 5xy – x – y – 1.

Đánh giá & nhận xét

captcha
Tin liên quan