Chào các em! Việc xác định dấu của một tích có nhiều thừa số là một dạng toán thú vị và quan trọng. Bài 3.34 trang 72 SGK Toán 6 Tập 1 sách Kết nối tri thức sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng này bằng cách áp dụng quy tắc nhân các số nguyên. Hãy cùng nhau tìm hiểu cách xác định dấu của tích chỉ bằng cách đếm số thừa số âm nhé!
Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu dương hay âm nếu trong tích đó có
a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?
b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?
Để xác định dấu của một tích có nhiều thừa số, các em chỉ cần quan tâm đến số lượng thừa số mang dấu âm.
Tích của hai số nguyên cùng dấu (dương x dương hoặc âm x âm) sẽ có kết quả là một số dương.
Tích của hai số nguyên khác dấu (dương x âm) sẽ có kết quả là một số âm.
Từ đó, chúng ta có thể rút ra một quy tắc tổng quát:
Nếu số lượng thừa số mang dấu âm là chẵn (ví dụ: 2, 4, 6, ...), tích đó sẽ mang dấu dương.
Nếu số lượng thừa số mang dấu âm là lẻ (ví dụ: 1, 3, 5, ...), tích đó sẽ mang dấu âm.
Các thừa số dương không làm thay đổi dấu của tích, vì vậy ta có thể bỏ qua chúng khi xét dấu.
a) Ta thấy tích của hai số cùng mang dấu âm sẽ mang dấu dương. Do đó tích của số chẵn các thừa số mang dấu âm sẽ mang dấu dương. Vì thế tích của ba thừa số mang dấu âm sẽ mang dấu âm.
Vậy tích của ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương sẽ mang dấu âm.
b) Tích của bốn thừa số mang dấu âm (vì có số chẵn các thừa số mang dấu âm) sẽ mang dấu dương.
Vậy tích của bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương sẽ mang dấu dương.
Qua bài 3.34, các em đã học được cách xác định dấu của một tích nhiều thừa số một cách nhanh chóng và chính xác. Chìa khóa để giải bài toán này là chỉ cần đếm số lượng thừa số mang dấu âm và áp dụng quy tắc: chẵn âm ra dương, lẻ âm ra âm. Nắm vững quy tắc này sẽ giúp các em giải quyết các bài toán phức tạp hơn một cách dễ dàng.
• Xem thêm:
Bài 3.32 trang 72 Toán 6 Tập 1 SGK Kết nối tri thức: Nhân hai số khác dấu: a) 24.(–25);...
Bài 3.33 trang 72 Toán 6 Tập 1 SGK Kết nối tri thức: Nhân hai số cùng dấu: a) (–298) . (–4);...