Tìm giá tị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức là một trong những dạng toán lớp 8 tương đối khó, đòi hỏi các em vận dụng kiến thức linh hoạt trong mỗi bài toán.
Bài viết này, HayHocHoi.Vn chia sẻ với các em cách tìm giá trị lớn nhất (GTLN, Max), giá trị nhỏ nhất (GTNN, Min) của biểu thức Toán 8 qua một số bài tập minh họa cụ thể.
Ở Toán 8 chúng ta thường dựa vào hằng đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức lớp 8, cụ thể cách làm dạng toán này như sau:
* Cách tìm Giá trị lớn nhất, giá trị của nhất của biểu thức toán 8
• Với mọi x: x2 ≥ 0
• Với mọi a; b ta có: (a + b)2 ≥ 0
Dấu "=" xảy ra khi a + b = 0
• Với mọi a; b ta có: (a – b)2 ≥ 0
Dấu "=" xảy ra khi a – b = 0
• Cho biểu thức P(x):
+ Nếu P(x) ≥ 0 thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức P(x) là a.
+ Nếu P(x) ≤ 0 thì giá trị lớn nhất của biểu thức P(x) là a.
+ Nếu 0 < P(x) ≤ a thì: 
+ Nếu P(x) ≥ a > 0 thì 
+ Với mọi A; B ta có: A2 + B2 ≥ 0
* Ví dụ tìm Giá trị lớn nhất, giá trị của nhất của biểu thức toán 8
• Bài tập 1: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức: P = –x2 + 4x
* Lời giải:
Ta có: P = –x2 + 4x = –x2 + 4x – 4 + 4
= –(x2 – 4x + 4) + 4
= –(x – 2)2 + 4
Với mọi x ta có: (x – 2)2 ≥ 0
⇒ –(x – 2)2 ≤ 0
⇒ –(x – 2)2 + 4 ≤ 4
Dấu "=" xảy ra khi x – 2 = 0 ⇔ x = 2
⇒ Giá trị lớn nhất của biểu thức P là 9 khi x = 2
• Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức: A = –x2 – 6x + 5
* Lời giải:
Ta có: A = –x2 – 6x + 5 = –(x2 + 6x) + 5
= –(x2 + 6x + 9) + 9 + 5
= –(x + 3)2 + 14
Với mọi x ta có: (x + 3)2 ≥ 0
⇒ –(x + 3)2 ≤ 0
⇒ –(x + 3)2 + 14 ≤ 14
Dấu "=" xảy ra khi x + 3 = 0 ⇔ x = –3
⇒ Giá trị lớn nhất của biểu thức A là 14 khi x = –3.
• Bài tập 3: Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức: B = 4x2 + 12x + 7
* Lời giải:
Ta có: B = 4x2 + 12x + 7 = (2x)2 + 2.3.2x + 9 – 9 + 7
= (2x + 3)2 – 2
Với mọi x ta có: (2x + 3)2 ≥ 0
⇒ (2x + 3)2 – 2 ≥ –2
Dấu "=" xảy ra khi 2x + 3 = 0 ⇔ x =
⇒ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là –2 khi x = –3/2
• Bài tập 4: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức: 
* Lời giải:
Ta có: x2 – 4x + 7 = (x2 – 4x + 4) + 3
= (x2 – 2.2.x + 22) + 3
= (x – 2)2 + 3
Với mọi x, ta có: (x – 2)2 + 3 ≥ 3
Dấu "=" xảy ra khi x – 2 = 0 ⇔ x = 2
⇒ Giá trị lớn nhất của C là 5/3 khi x = 2.
• Bài tập 5: Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức: 
* Lời giải:
Ta có: –x2 – 6x + 10 = –(x2 + 2.3.x + 32) + 9 + 10
= –(x + 3)2 + 19
Với mọi x, ta có: (x + 3)2 ≥ 0
⇒ –(x + 3)2 ≤ 0
⇒ –(x + 3)2 + 19 ≤ 19
Dấu "=" xảy ra khi x + 3 = 0 ⇔ x = –3
⇒ Giá trị nhỏ nhất của M là 3/19 khi x = –3.
* Bài tập tìm Giá trị lớn nhất, giá trị của nhất của biểu thức toán 8
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức A = 15 – 5x2
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức B = 3x – x2
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức C = x2 + 8x + 15
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức M = x2 – 4x + y2 + 4y + 5
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 – 2xy – 4y + 11
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức 
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức 
Hy vọng với bài viết Cách tìm giá trị lớn nhất (GTLN, Max) và giá trị nhỏ nhất (GTNN, Min) của biểu thức Toán 8ở trên giúp các em hiểu rõ hơn về dạng toán này.
Việc vận dụng vào mỗi bài toán đòi hỏi kỹ năng làm toán của các em, kỹ năng này có được khi các em chịu khó rèn luyện qua nhiều bài tập. Mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại nhận xét dưới bài viết để  ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.
 Bài 6.30 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.30 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.29 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.29 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.28 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.28 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.27 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.27 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.26 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.26 trang 22 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.23 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.23 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.22 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.22 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.24 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức: Cách quy đồng mẫu số
  		 Bài 6.24 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức: Cách quy đồng mẫu số
  	 Bài 6.25 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.25 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.21 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.21 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.20 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.20 trang 19 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.19 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.19 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.18 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.18 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.17 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.17 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.16 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức: Rút gọn, tính giá trị phân thức
  		 Bài 6.16 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức: Rút gọn, tính giá trị phân thức
  	 Bài 6.15 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.15 trang 14 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.14 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.14 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.13 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.13 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.12 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.12 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.11 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức: Hai phân thức bằng nhau
  		 Bài 6.11 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức: Hai phân thức bằng nhau
  	 Bài 6.10 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.10 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.9 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.9 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.8 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.8 trang 12 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.7 trang 11 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.7 trang 11 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.6 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.6 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.5 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.5 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.4 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.4 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.3 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.3 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.2 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  		 Bài 6.2 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức
  	 Bài 6.1 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức: Xác định tử thức và mẫu thức phân thức
  		 Bài 6.1 trang 7 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức: Xác định tử thức và mẫu thức phân thức
  	 Bài 6 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  		 Bài 6 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  	 Bài 5 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  		 Bài 5 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  	 Bài 4 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  		 Bài 4 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  	 Bài 3 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Phương Trình Bậc Nhất
  		 Bài 3 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Phương Trình Bậc Nhất
  	 Bài 2 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  		 Bài 2 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  	 Bài 1 trang 35 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Phương Trình Biểu Diễn Cân Bằng
  		 Bài 1 trang 35 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Phương Trình Biểu Diễn Cân Bằng
  	 Bài 19 trang 29 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  		 Bài 19 trang 29 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo
  	 Bài 18 trang 29 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Đồ Thị Hàm Số Cắt Nhau
  		 Bài 18 trang 29 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Đồ Thị Hàm Số Cắt Nhau
  	 Bài 17 trang 29 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Đồ Thị Hàm Số Bậc Nhất
  		 Bài 17 trang 29 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Đồ Thị Hàm Số Bậc Nhất