Chào các em! Bài tập 6 trang 17 trong sách giáo khoa Toán 8, tập 1 sẽ giúp các em củng cố kiến thức về phép chia đa thức cho đơn thức. Đây là một kỹ năng cơ bản và rất quan trọng, làm nền tảng cho các phép tính đại số phức tạp hơn. Bài viết này sẽ hướng dẫn các em thực hiện phép chia một cách chi tiết và chính xác.
Thực hiện phép chia:
a) (4x3y2 – 8x2y + 10xy) : (2xy);
b) (7x4y2 – 2x2y2 – 5x3y4) : (3x2y).
Để chia một đa thức cho một đơn thức, các em cần áp dụng quy tắc sau:
Chia mỗi hạng tử của đa thức cho đơn thức, sau đó cộng các kết quả lại với nhau.
Công thức tổng quát: (A+B):C=A:C+B:C.
Trong quá trình thực hiện, các em hãy nhớ:
Chia hệ số cho hệ số.
Chia từng biến giống nhau: Áp dụng quy tắc chia lũy thừa cùng cơ số: xm:xn=xm−n (với m≥n).
Lưu ý: Cẩn thận với dấu và các phép tính phân số.
a) (4x3y2 – 8x2y + 10xy) : (2xy)
= [(4x3y2) : (2xy)] – [(8x2y) : (2xy)] + [(10xy) : (2xy)]
= (4 : 2).(x3 : x).(y2 : y) – (8 : 2).(x2 : x).(y : y) + (10 : 2).(x : x).(y : y)
= 2x2y – 4x + 5.
b) (7x4y2 – 2x2y2 – 5x3y4) : (3x2y)
= [(7x4y2) : (3x2y)] – [(2x2y2) : (3x2y)] – [(5x3y4) : (3x2y)]
= (7 : 3).(x4 : x2).(y2 : y) – (2 : 3).(x2 : x2).(y2 : y) – (5 : 3).(x3 : x2).(y4 : y)
Qua bài tập này, các em đã rèn luyện được cách chia đa thức cho đơn thức. Hãy luôn nhớ áp dụng đúng quy tắc chia lũy thừa và cẩn thận với các phép tính phân số để có kết quả chính xác.
• Xem thêm:
Bài 1 trang 17 Toán 8 Tập 1 SGK Chân trời sáng tạo: Tính: a) x + 2y + (x – y)...
Bài 3 trang 17 Toán 8 Tập 1 SGK Chân trời sáng tạo: Thực hiện phép nhân: a) 3x(2xy – 5x2y)...
Bài 4 trang 17 Toán 8 Tập 1 SGK Chân trời sáng tạo: Thực hiện phép nhân: a) (x – y)(x – 5y)...
Bài 5 trang 17 Toán 8 Tập 1 SGK Chân trời sáng tạo: Thực hiện phép chia: a) 20x3y5 : (5x2y2)...