Hướng dẫn Giải Toán 8 trang 8 Chân trời sáng tạo tập 2 SGK chi tiết dễ hiểu để học sinh tham khảo giải Toán 8 chân trời tập 2 tốt hơn, giỏi hơn.
* Thực hành 2 - Toán 8 trang 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo:
a) Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau:
x |
−3 |
−2 |
−1 |
1 |
2 |
3 |
y |
−6 |
−4 |
−2 |
2 |
4 |
6 |
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
b) Cho hàm số y = f(x) = x2.
- Tính f(2); f(−3).
- Lập bảng giá trị của hàm số với x lần lượt bằng −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3.
* Giải Thực hành 2 - Toán 8 trang 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo:
a) Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
b) f(2) = 22= 4;f(−3) = (−3)2 = 9.
Ta có f(0) = 02 = 0; f(−1) = (−1)2 = 1;
f(2) = 22 = 4; f(3) = 32 = 9.
Từ đó ta có bảng:
x |
−3 |
−2 |
−1 |
0 |
1 |
2 |
3 |
y = x2 |
9 |
4 |
1 |
0 |
1 |
4 |
9 |
* Vận dụng 2 - Toán 8 trang 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo:
Gọi C = f(d) là hàm số mô tả mối quan hệ giữa chu vi C và đường kính d của một đường tròn. Tìm công thức f(d) và lập bảng giá trị của hàm số ứng với d lần lượt bằng 1; 2; 3; 4 (theo đơn vị cm).
* Giải Vận dụng 2 - Toán 8 trang 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo:
Các em cần nhớ: C = πd
Trong đó, C là chu vi đường tròn; d là đường kính và ππ là số pi.
Do đó, f(d) = π.d
Với d = 1 ⇒ f(1) = π.1 = π
d = 2 ⇒ f(2) = π.2 = 2π
d = 3 ⇒ f(3) = π.3 = 3π
d = 4 ⇒ f(4) = π.4 = 4π
Ta thu được bảng sau:
d |
1 |
2 |
3 |
4 |
f(d) |
π |
2π |
3π |
4π |
Với nội dung Giải toán 8 trang 8 tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết, dễ hiểu ở trên. Hay Học Hỏi hy vọng giúp các em nắm vững phương pháp giải Toán 8 tập 2 Chân trời sáng tạo. Mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại nhận xét dưới bài viết để được ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.
• Xem thêm Giải Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo SGK