Hotline 0939 629 809

Giải bài 2 trang 132 SGK Hoá 8: Luyện tập tính chất của nước, định nghĩa, phân loại, cách gọi tên Axit, Bazơ, Muối

13:36:5928/12/2022

Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:...

Bài 2 trang 132 SGK Hóa 8: Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:

a) Na2O + H2O → NaOH.

K2O + H2O → KOH.

b) SO2 + H2O → H2SO3.

SO3 + H2O → H2SO4.

N2O5 + H2O → HNO3.

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.

d) Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)

e) Gọi tên các chất tạo thành.

Giải bài 2 trang 132 SGK Hóa 8:

Phương trình hóa học của phản ứng:

a) Na2O + H2O→ 2NaOH. (Natri hiđroxit)

K2O + H2O → 2KOH (kali hidroxit)

hayhochoi vn

b) SO2 + H2O → H2SO3. (Axit sunfurơ)

SO3 + H2O → H2SO4. (Axit sunfuric)

N2O5 + H2O → 2HNO3. (Axit nitric)

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (Natri clorua)

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. (Nhôm sunfat)

d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ

Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit

Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.

Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit

e) Gọi tên sản phẩm

NaOH: natri hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric

HNO3: axit nitric

NaCl: natri clorua

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Đánh giá & nhận xét

captcha
Tin liên quan