Làm tròn số là một kỹ năng quan trọng, giúp đơn giản hóa các số liệu phức tạp mà vẫn giữ được giá trị gần đúng. Quy tắc làm tròn cơ bản là: Nếu chữ số ngay bên phải hàng làm tròn $\ge 5$ thì làm tròn lên, nếu $< 5$ thì làm tròn xuống (giữ nguyên).
Làm tròn các số sau đây: −492,7926; 320,1415; −568,7182
a) đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn.
b) đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Ta áp dụng quy tắc làm tròn cho từng số và từng hàng:
Làm tròn phần thập phân (phần a): Bỏ tất cả các chữ số phía sau hàng làm tròn.
Làm tròn phần nguyên (phần b): Thay các chữ số từ hàng đơn vị đến hàng làm tròn bằng số $0$ và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
a) Làm tròn các số đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn.
* Làm tròn số: −492,7926
+) Làm tròn đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số −492,7926 là 7.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần mười tăng lên một đơn vị là 8 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số −492,7926 làm tròn đến hàng phần mười là: −492,8.
+) Làm tròn đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số −492,7926 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 2 < 5 nên chữ số hàng phần trăm giữ nguyên là 9 và bỏ các chữ số từ hàng phần nghìn trở đi.
Do đó, số −492,7926 làm tròn đến hàng phần trăm là: −492,79.
+) Làm tròn đến hàng phần nghìn:
- Chữ số hàng phần nghìn của số −492,7926 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 6 > 5 nên chữ số hàng phần nghìn tăng lên một đơn vị là 3 và bỏ đi chữ số hàng phần chục nghìn.
Do đó, số −492,7926 làm tròn đến hàng phần nghìn là: −492,793.
→ Vậy số −492,7926 làm tròn đến hàng phần mười, hàng phần trăm và hàng phần nghìn lần lượt là −492,8; −492,79; −492,793.
* Làm tròn số: 320,1415
+) Làm tròn đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số 320,1415 là 1.
- Chữ số bên phải liền nó là 4 < 5 nên chữ số hàng phần mười giữ nguyên là 1 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số 320,1415 làm tròn đến hàng phần mười là: 320,1.
+) Làm tròn đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số 320,1415 là 4.
- Chữ số bên phải liền nó là 1 < 5 nên chữ số hàng phần trăm giữ nguyên là 4 và bỏ các chữ số từ hàng phần nghìn trở đi.
Do đó, số 320,1415 làm tròn đến hàng phần trăm là: 320,14.
+) Làm tròn đến hàng phần nghìn:
- Chữ số hàng phần nghìn của số 320,1415 là 1.
- Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số hàng phần nghìn tăng lên một đơn vị là 2 và bỏ đi chữ số hàng phần chục nghìn.
Do đó, số 320,1415 làm tròn đến hàng phần nghìn là: 320,142.
Vậy số 320,1415 làm tròn đến hàng phần mười, hàng phần trăm và hàng phần nghìn lần lượt là 320,1; 320,14 và 320,142.
* Làm tròn số: −568,7182.
+) Làm tròn đến hàng phần mười:
- Chữ số hàng phần mười của số −568,7182 là 7.
- Chữ số bên phải liền nó là 1 < 5 nên chữ số hàng phần mười giữ nguyên là 7 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số −568,7182 làm tròn đến hàng phần mười là: −568,7.
+) Làm tròn đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số −568,7182 là 1.
- Chữ số bên phải liền nó là 8 > 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng thêm một đơn vị là 2 và bỏ các chữ số từ hàng phần nghìn trở đi.
Do đó, số −568,7182 làm tròn đến hàng phần trăm là: −568,72.
+) Làm tròn đến hàng phần nghìn:
- Chữ số hàng phần nghìn của số −568,7182 là 8.
- Chữ số bên phải liền nó là 2 < 5 nên chữ số hàng phần nghìn giữ nguyên là 8 và bỏ đi chữ số hàng phần chục nghìn.
Do đó, số −568,7182 làm tròn đến hàng phần nghìn là: −568,718.
Vậy số −568,7182 làm tròn đến hàng phần mười, hàng phần trăm và hàng phần nghìn lần lượt là −568,7; −568,72; −568,718.
b) Làm tròn các số đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
* Làm tròn số −492,7926
+) Làm tròn đến hàng đơn vị:
- Chữ số hàng đơn vị của số −492,7926 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 7 > 5 nên chữ số hàng đơn vị tăng thêm một đơn vị là 3 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −492,7926 làm tròn đến hàng đơn vị là: −493.
+) Làm tròn đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số −492,7926 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 2 < 5 nên chữ số hàng chục giữ nguyên là 9 đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −492,7926 làm tròn đến hàng chục là: −490.
+) Làm tròn đến hàng trăm:
- Chữ số hàng trăm của số −492,7926 là 4.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng trăm tăng thêm một đơn vị là 5 đồng thời thay chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng số 0 rồi bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −492,7926 làm tròn đến hàng trăm là: −500.
Vậy số −492,7926 làm tròn đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm lần lượt là −493; −490; −500.
* Làm tròn số 320,1415
+) Làm tròn đến hàng đơn vị:
- Chữ số hàng đơn vị của số 320,1415 là 0.
- Chữ số bên phải liền nó là 1 < 5 nên chữ số hàng đơn vị giữ nguyên là 0 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 320,1415 làm tròn đến hàng đơn vị là: 320.
+) Làm tròn đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số 320,1415 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 0 < 5 nên chữ số hàng chục giữ nguyên là 2, chữ số hàng đơn vị là 0 rồi nên ta giữ nguyên và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 320,1415 làm tròn đến hàng chục là: 320.
+) Làm tròn đến hàng trăm:
- Chữ số hàng trăm của số 320,1415 là 3.
- Chữ số bên phải liền nó là 2 < 5 nên chữ số hàng trăm giữ nguyên là 3 đồng thời thay chữ số hàng chục bằng số 0 rồi bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 320,1415 làm tròn đến hàng trăm là: 300.
Vậy số 320,1415 làm tròn đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm lần lượt là 320; 320; 300.
* Làm tròn số −568,7182
+) Làm tròn đến hàng đơn vị:
- Chữ số hàng đơn vị của số −568,7182 là 8.
- Chữ số bên phải liền nó là 7 > 5 nên chữ số hàng đơn vị tăng thêm một đơn vị là 9 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −568,7182 làm tròn đến hàng đơn vị là: −569.
+) Làm tròn đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số −568,7182 là 6.
- Chữ số bên phải liền nó là 8 > 5 nên chữ số hàng chục tăng thêm một đơn vị là 7 đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −568,7182 làm tròn đến hàng chục là: −570.
+) Làm tròn đến hàng trăm:
- Chữ số hàng trăm của số −568,7182 là 5.
- Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số hàng trăm tăng thêm một đơn vị là 6, đồng thời thay các chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng số 0 rồi bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −568,7182 làm tròn đến hàng trăm là: −600.
→ Vậy số −568,7182 làm tròn đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm lần lượt là −569; −570; −600.
Việc làm tròn số thập phân cần xác định chính xác hàng cần làm tròn và tuân thủ nguyên tắc làm tròn lên/xuống. Các kết quả làm tròn này rất quan trọng trong việc ước lượng và tính toán khoa học.
Số $-492,7926$ làm tròn đến hàng phần nghìn là $-492,793$ và làm tròn đến hàng trăm là $-500$.
Số $320,1415$ làm tròn đến hàng phần nghìn là $320,142$ và làm tròn đến hàng trăm là $300$.
Số $-568,7182$ làm tròn đến hàng phần nghìn là $-568,718$ và làm tròn đến hàng trăm là $-600$.
• Xem thêm:
 Giải bài 5 trang 55 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 5 trang 55 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 4 trang 55 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 4 trang 55 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 3 trang 55 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 3 trang 55 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 2 trang 55 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 2 trang 55 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 1 trang 54 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 1 trang 54 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 8 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 8 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 7 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 7 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 6 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 6 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 5 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 5 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 4 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 4 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 3 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 3 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 2 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 2 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 1 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 1 trang 44 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 6 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 6 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 5 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 5 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 4 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 4 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 3 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 3 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 2 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 2 trang 40 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 6 trang 37 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 6 trang 37 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 5 trang 37 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 5 trang 37 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 4 trang 37 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 4 trang 37 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 3 trang 37 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 3 trang 37 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 2 trang 36 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 2 trang 36 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 1 trang 36 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 1 trang 36 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 5 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 5 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 4 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 4 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 3 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 3 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 2 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 2 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 1 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 1 trang 31 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 4 trang 24 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 4 trang 24 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 3 trang 24 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 3 trang 24 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 2 trang 24 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 2 trang 24 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 1 trang 24 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 1 trang 24 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 4 trang 22 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 4 trang 22 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 3 trang 22 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 3 trang 22 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 2 trang 22 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 2 trang 22 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 1 trang 22 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 1 trang 22 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 5 trang 18 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 5 trang 18 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  	 Giải bài 4 trang 18 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  		 Giải bài 4 trang 18 Toán 6 Tập 2 SGK Chân trời sáng tạo