Các dạng toán về căn bậc 2, căn bậc 3 và cách giải - toán lớp 9

15:03:5902/10/2018

Căn bậc hai và căn bậc ba là những kiến thức nền tảng của chương trình Toán lớp 9. Các dạng toán này không chỉ quan trọng trong các bài kiểm tra thường xuyên mà còn là nội dung không thể thiếu trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10.

Bài viết này sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức lí thuyết và các dạng bài tập phổ biến về căn bậc hai và căn bậc ba để bạn có thể nắm vững và tự tin giải bài.

A. Kiến thức cần nhớ

I. Căn bậc 2

1. Khái niệm

 

  • Căn bậc hai của số không âm  là số  sao cho .

  • Số dương  có hai căn bậc hai là hai số đối nhau, kí hiệu là  (số dương) và  (số âm).

  • Số  có một căn bậc hai là , kí hiệu là 

  • Căn bậc hai số học của số không âm  là số không âm  sao cho , kí hiệu là .

2. Các tính chất

  •  có nghĩa khi .

  • .

    Với , ta có  và .

3. Các phép biến đổi cơ bản

a)

 •

 • 

b)  

c) 

d)  

e)  

f)  

II. Căn bậc 3

1. Khái niệm

  • Căn bậc ba của số  là số  sao cho . Mọi số thực  đều có duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu là .

2. Các tính chất

  • .

  • .

  • (với ).

 

B. Các dạng toán về căn bậc 2 căn bậc 3

Dạng 1: Tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa

* Phương pháp

  có nghĩa khi A ≥0.

  có nghĩa khi A>0

- Giải bất phương trình để tìm giá trị của biến

 Ví dụ: Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa

1.  

 * Hướng dẫn:  có nghĩa khi (5-2x)≥0

⇔ 5 ≥ 2x ⇔ x ≤ 

2. 

* Hướng dẫn:  có nghĩa khi (3x-12)≥0

⇔ 3x ≥ 12 ⇔ x ≥ 4

3. 

* Hướng dẫn:  có nghĩa khi x2 > 0 ⇔ x > 0

4. 

* Hướng dẫn: căn thức có nghĩa khi

⇔ 3x - 6 < 0 ⇔ x < 2

Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức

* Phương pháp

- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn: 

 Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau

1. 

* Hướng dẫn: 

 - Ta có:

 vì 

2. 

* Hướng dẫn: 

- Ta có: 

- Vì  

Dạng 3: Thực hiện phép tính rút gọn biểu thức

* Phương pháp

- Vận dụng các phép biến đổi và đặt nhân tử chung

 Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau

1. 

* Hướng dẫn:

- Ta có: 

 = 

 

2. 

* Hướng dẫn:

- Ta có: 

 

 

Dạng 4: Giải phương trình có chứa căn thức

 + Dạng:  (nếu B>0).

 + Dạng:  (nếu B là một biểu thức chứa biến)

 + Dạng: 

 + Dạng: , ta đưa về dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:  

   ° Trường hợp 1: Nếu B là một số dương thì: 

   ° Trường hợp 2: Nế B là một biểu thức chứa biến thì: 

 Ví dụ: Giải phương trình sau

1. 

* Hướng dẫn: Để căn thức có nghĩa khi x ≥ 0

 

- Kết luận: x=4 là nghiệm

2. 

* Hướng dẫn: Để căn thức có nghĩa khi x ≥ 1, ta có

 

 

Dạng 5: Chứng minh các đẳng thức

* Phương pháp:

- Thực hiện các phép biến đổi đẳng thức chứa căn bậc 2

- Vận dụng phương pháp chứng minh đẳng thức A = B

  + Chứng minh A = C và B = C

  + Biến đổi A về B hoặc B về A (tức A = B)

* Ví dụ: Chứng minh đẳng thức

1. 

* Hướng dẫn:

- Ta có: 

 = 

- Vậy ta có điều cần chứng minh

2. 

* Hướng dẫn:

- Ta có: 

- Thay vào vết trái ta có:

- Ta được điều cần chứng minh.

C. Bài tập về Căn bậc 2, Căn bậc 3

Bài 1: So sánh:

a) 2 và √3;   b) 6 và √41;  c) 7 và √47

Lời giải:

a) Ta có: 2 = √4 mà 4 > 3 ⇒ √4 > √3 (Định lý)

- Kết luận:

b) Ta có: 6 = √36 mà 36 < 41 ⇒ √36 < √41

- Kết luận:

c) Ta có: 7 = √49 mà 49 > 47 ⇒ √49 > √47

- Kết luận: 

Bài 2: Tìm số x không âm, biết:

a)      b)

c)      d)

Lời giải:

- Lưu ý: Vì x không âm (tức là x ≥ 0) nên các căn thức trong bài đều xác định.

a)

- Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x = 152 ⇔ x = 225

- Kết luận: x = 225

b) 

- Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x = 72 ⇔ x = 49

- Kết luận: x = 49

c)

- Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2

- Kết luận: 0 ≤ x < 2

d) 

- Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: 2x < 16 ⇔ x < 8

- Kết luận:  0 ≤ x < 8

Bài 3: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a)     b)     c)     d)

Lời giải:

a) Điều kiện xác định cả  là 

b) Tương tự: -5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0

c) Tương tự: 4 – a ≥ 0 ⇔ -a ≥ -4 = > a ≤ 4

d) Tương tự: 3a + 7 ≥ 0 ⇔ 3a ≥ -7 ⇔ a ≥ -7/3.

Bài 4: Tính:

a)    b)     c)     d)

Lời giải:

a) Ta có:  

b) Ta có: 

c) Ta có:

d) Ta có:

Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:

a)     b)

c)  với a≥0.     d) với a<2.

Lời giải:

a)  (vì  do )

b)  (vì √11 - 3 > 0 do 3 = √9 mà √11 > √9)

c) 2√a2 = 2|a| = 2a với a ≥ 0

d)  (vì a < 2 nên 2 – a > 0)

Bài 6: Tìm x biết:

a)     b)     c)     d)

Lời giải:

a)  

b)  

c)   

d)   

Bài 7: Chứng minh:

a)

b)

Lời giải:

a) Ta có: VT = (√3 - 1)2 = (√3)2 - 2√3 + 1 = 3 - 2√3 + 1 = 4 - 2√3 = VP

⇒ (√3 - 1)2 = 4 - 2√3 (đpcm)

b) Ta có:   

    = VP (đpcm).

Bài 8: Phân tích thành nhân tử:

a) x2 – 3.     b) x2 – 6     c) x2 + 2√3 x + 3.      d) x2 - 2√5 x + 5

Lời giải:

a) x2 - 3 = x2 - (√3)2 = (x - √3)(x + √3)

b) x2 - 6 = x2 - (√6)2 = (x - √6)(x + √6)

c) x2 + 2√3.x + 3 = x2 + 2√3.x + (√3)2 = (x + √3)2

d) x2 - 2√5.x + 5 = x2 - 2√5.x + (√5)2 = (x - √5)2

Bài 9: Hãy tìm ;  ;  ;  ;  

Lời giải:

- Ta có:

- Ta có:  

- Ta có:  

- Ta có:  

- Ta có:  

* Lưu ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi và ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10: 23 = 8; 33 = 27;  43 = 64; 53 = 125;  63 = 216; 73 = 343; 83 = 512;  93 = 729;

Bài 10: Tính

a) 

b) 

Lời giải:

a)  

b)     

Bài 11: So sánh

a) 5 và ∛123.    b) 5∛6 và 6∛5.

Lời giải:

a) Ta có: >  ⇒

b) Ta có:

- Vì  ⇒ 5∛6 < 6∛5

D. Bài tập rèn luyện

Bài tập 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a)      b) 

c)      d) 

Bài tập 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a)      b)    c) 

Bài tập 3: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a)       b) 

c)        d) 

e)     f) 

g)      h) 

Bài tập 4: Thực hiện các phép tính sau

a)       b) 

c) 

d) 

Bài tập 5: Rút gọn các biểu thức sau

a) 

b) 

c) 

d) 

Bài tập 6: Giải các phương trình sau

a) 

b) 

c) 

d) 

e) 

f) 

g) 

h) 

i) 

k) 

Đáp số: a) x≤3; b) x=2; c) x≥2; d) x=2; e) vô nghiệm;

f) x=1; g) x=0; x=-1/2; h) x=√3; x=-1-√3; i) x=-1; k) x-2;

 

Qua bài viết này, bạn đã được hệ thống lại toàn bộ kiến thức về căn bậc hai và căn bậc ba. Việc nắm vững các khái niệm và tính chất sau sẽ giúp bạn giải quyết các bài toán liên quan một cách hiệu quả:

  • Điều kiện xác định của căn thức.

  • Các phép biến đổi căn thức cơ bản.

  • Các phương pháp giải phương trình chứa căn.

  • Kỹ năng rút gọn và chứng minh đẳng thức.

Đây là những kiến thức nền tảng rất quan trọng cho các bài học về sau.

Đánh giá & nhận xét

captcha
...
phamquocbinh
tot
Trả lời -
11/11/2021 - 11:39
captcha
...
Đinh Trần Ngọc Ánh
Rút gọn : √(29+12√5) + √(9-4√5)-3√5
Trả lời -
27/10/2021 - 09:57
captcha
...
Trần Trí Kiên
không có nhận xét
Trả lời -
30/08/2021 - 12:49
...
Trần Trí Kiên
ad ơi sao lại không có căn bậc 4 ạ?
30/08/2021 - 12:51
captcha
...
manh
ad ơi giải thích cho em câu d bài 6 đc ko ạ?
Trả lời -
16/08/2021 - 10:33
...
Admin
Chào em, cũng tương tự các câu khác, biểu thức trong căn bậc 2 không âm (phải lớn hơn hoặc bằng 0) sau đó em chuyển vế (đổi dấu) và tìm ra kết quả mà em.
23/08/2021 - 14:32
captcha
...
Nhon
Cho em xin kq của bài tập 3 câu d vs ạ
Trả lời -
17/06/2021 - 23:03
...
Admin
Điều kiện là biểu thức trong căn bậc 2 phải >=0 nên giải câu này em được -3=< x =<3 nhé.
22/06/2021 - 14:15
captcha
...
Đỗ thị phương
Em muốn tải tài liệu cho Hs tham khảo ah
Trả lời -
04/05/2021 - 18:27
...
Admin
Chào bạn, nội dung này bạn chịu khó xem trên website, chưa có file gửi bạn ạ, chúc bạn vui và nhiều thành công !
06/05/2021 - 09:37
captcha
...
mạnh
Ad cho mình hỏi, bài 6a sao lại có 2 nghiệm vậy
Trả lời -
18/11/2020 - 22:55
...
Admin
Bài đó Ad để nhầm nghiệm nguyên dương, pt bài cho tương đương |x-3| = 3 - x khi đó sẽ gải ra sẽ được tập nghiệm: x=<3 em nhé,
23/11/2020 - 08:36
captcha
...
Ngọc linh
K có cách giải phương trình căn bậc ba ạ căn bậc ba của x-1=2
Trả lời -
10/11/2020 - 20:40
...
Admin
Em lập phương hai vế sẽ đực (x-1)=2^3=8 suy ra x = 9.
12/11/2020 - 14:09
captcha
...
Phong
Ad ơi có kết quả bài 5 k ạ
Trả lời -
25/10/2020 - 21:11
...
Admin
Cách giải gần tương tự bài 6, em làm thử bài 6 và so đáp án xem, hoặc kiểm lại nghiệm bằng cách thay giá trị nghiệm vào phương trình ban đầu sẽ biết giải đúng hay sai em nhé.
28/10/2020 - 08:41
captcha
...
Mai Lê
Ad ơi cho e bt kết quả bài 6 ạ
Trả lời -
25/10/2020 - 21:08
...
Admin
Ad đã cập nhật đáp số bài 6 trong bài viết rồi em nhé,
28/10/2020 - 08:36
captcha
Xem thêm bình luận
10 trong số 28
Tin liên quan