Quy tắc thêm s, es và cách phát âm chuẩn đuôi s,es trong tiếng anh

10:20:0019/10/2018

Trong giao tiếp tiếng anh, việc phát âm chuẩn đuôi es và s là rất quan trọng, đồng thời quy tắc thêm s, es vào sau động từ và danh từ cũng rất cần thiết.

Trong bài viết này, chúng ta cùng ôn lại cách thêm đuôi s, es trong văn phạm tiếng anh và làm sao để phát âm chuẩn các từ có đuôi es, s này.

1. Quy tắc thêm "s" và "es" vào danh từ ở dạng số nhiều, động từ chia ngôi thứ 3 số ít:

* Động từ, danh từ tận cùng O, S, X, Z, CH, SH  thì thêm ES.

Ví dụ:

Watch → Watches

Tomato →  Tomatoes

Kiss →  Kisses

Wash →  Washes

Box →  Boxes

cách phát âm chuẩn đuôi s và es trong tiếng anh

Cách thêm và phát âm chuẩn đuôi s và es trong tiếng anh

Lưu ý: Các danh từ tận cùng bằng O, nếu trước O là phụ âm thì thêm ES như trên, nếu trước O là nguyên âm hoặc các từ vay mượn của nước ngoài thì chỉ cần thêm S: radio – radios; piano – pianos, photo – photos (từ vay mượn).

* Các Động từ, Danh từ tận cùng Y ta chia làm 2 trường hợp

TH1: Nếu trước –y là một phụ âm, ta bỏ -y thêm –ies vào danh từ:

 Ví dụ: Fly → Flies; Sky → Skies; Baby → Babies; Country → Countries.

TH2: Nếu trước –y là một nguyên âm, ta chỉ thêm –s vào danh từ:

 Ví dụ: Play → Plays; Boy → Boys, Day → Days

* Danh từ tận cùng bằng –f hoặc –fe

- Với các danh từ như calf, half, knife, leaf, life, loaf, self, thief, wife, wolf được tạo thành số nhiều bằng cách bỏ đi –f hoặc –fe rồi thêm vào –ves.

 Ví dụ: knife → knives, wolf → wolves,...

- Các danh từ tận cùng bằng –f hoặc –fe còn lại thì ta thêm –s

 Ví dụ: Roof → Roofs; Belief → Beliefs, Cliff → Cliffs;

* Tất cả các Động từ, Danh từ còn lại, ta thêm S.

 Ví dụ:

Love → Loves

Care → Cares

Book → Books

Cook → Cooks

hay hoc hoi vn

2. Cách phát âm đuôi "s" và "es" chuẩn trong tiếng anh

* Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ (thường từ vựng có tận cùng là các chữ cái s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce)

Ví dụ:

Classes – / klɑ:siz/: các lớp học

Washes – /wɒ∫iz/: giặt rũ

Misses - / misiz/: trượt, chệch

Causes - / kɔ:ziz/: nguyên nhân

Watches – / wɒt∫iz/: những chiếc đồng hồ

Changes – / t∫eindʒiz/: thay đổi

Wishes - / wi∫iz/: mong, muốn

Garages - / 'gærɑ:ʒiz/: nhà để ô tô

* Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung (còn gọi là âm điếc): /θ/, /k/, /p/, /f/, /t/ (từ vựng tận cùng là: th, k, p, f, t).

Cách nhớ gợi ý: THôi Không Phải Fí Tiền

Âm vô thanh (âm điếc): khi nói, chạm tay vào cuống họng không thấy rung (dùng môi để phát âm).

Ví dụ: 

Books – /bʊks/: những cuốn sách

Lamps – /læmps/ : những cái đèn

Laughes – / lɑ:fs/: cười

Breathes – / bri:ðs/: thở

* Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG

- Âm hữu thành:  khi nói, chạm tay vào cuống họng cảm thấy họng rung

- Thường chúng ta chỉ cần nhớ các âm vô thanh, khi gặp từ có đuôi không phải âm vô thanh thì ta mặc định từ đó phát âm thành /z/ (tất nhiên phải loại trừ các từ phát âm là /iz/)

Ví dụ: 

Plays – / pleiz/: chơi

Bags – / bægz/: chiếc túi

Speeds – / spi:dz/: tốc độ

3. Bài tập về cách thêm s, es và cách phát âm s, es

Bài 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:

1. A. skims  B. works  C. sits  D. laughs

2. A. fixes  B. pushes  C. misses  D. goes

3. A. cries  B. buzzes  C. studies  D. supplies

4. A. holds  B. notes  C. replies  D. sings

5. A. stools B. cards C. cabs D. forks

Đáp án: 1.A  2.D  3.B  4.B  5.D

1. A

A. skims / skimz/ : hớt bọt, hớt váng

B. works / wə:ks/: làm việc

C. sits / sits/: ngồi

D. laughs / lɑ:fs/: cười

2. D

A. fixes / fiksiz/ : gắn, lắp

B. pushes / pu∫iz/: xô đẩy

C. misses / misiz/: trượt, chệch

D. goes /gouz/: đi

3. B

A. cries / kraiz/: gào, khóc

B. buzzes / bʌsiz/: kêu vù vù, kêu vo vo

C. studies / 'stʌdiz/: học, nghiên cứu

D. supplies / sə'plaiz/: cung cấp, tiếp tế

4. B

A. holds /houldz/: cầm, nắm, giữ

B. notes /nouts/: ghi nhớ, ghi chú

C. replies /ri'plaiz/: trả lời, đáp lại

D. sings /siɳz/: hát

5. D

A. stools /stu:lz/: mọc trồi, đâm trồi

B. cards /kɑ:dz/: những cái thẻ

C. cabs /kæbz/: cabin buồng lái

D. forks /fɔ:ks/: cái nĩa

>> có thể bạn muốn xem:

Bài 2: chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại

1. A laughs  B. drops  C. maintains  D. imports

2. A. trays  B. says  C. bays  D. overstays

3. A. likes  B. ships  C. cats  D. wishes

4. A. speeds  B. garages  C. changes  D. plays

Đáp án:

1. C

A. laughs /lɑːfs/ (V-s): cười

B. drops /drɒps/ (V-s): rơi, rớt

C. maintains /meɪnˈteɪnz/ (v): duy trì

D. imports /ˈɪmpɔːts/ (v): nhập khẩu

2. B

A. trays /treɪz/ (n): mâm, khay

B. says /sez/ (V-s): nói

C. bays /beɪz/ (n): vịnh

D. overstays /ˌəʊvəˈsteɪz/ (v): ở lại quá lâu; lưu lại quá hạn

3. D

A. likes /lɑɪks/: thích 

B. ships /ʃɪps/: con tàu

C. cats /kæts/: con mèo

D. wishes /wɪʃɪz/: mong muốn

4. A

A. speeds /spi:dz/

B. garages /ɡærɑːʒɪz/

C. changes /tʃeɪndʒɪz/

D. plays /pleɪz/

Hy vọng với phần ôn tập về quy tắc thêm s, es và phát âm chuẩn đuôi s và es trong tiếng anh ở trên giúp các bạn hiểu rõ hơn và và vận dụng tốt trong thực tế giao tiếp. Mọi góp ý và thắc mắc các bạn hãy để lại nhận xét dưới bài viết để  ghi nhận và hỗ trợ, chúc các bạn thành công.

Đánh giá & nhận xét

captcha
...
ko nói
vậy be thêm gì ạ
Trả lời -
12/08/2023 - 21:22
captcha
...
Le Anh
Bài 2.4 -s trong speeds and plays đều được phát âm /z/ và -s trong garages và changes đều được phát âm /iz/ vì thế câu này không thể chọn đáp án A
Trả lời -
24/06/2022 - 13:25
captcha
...
lê doanh doanh
cũng khá dễ
Trả lời -
16/03/2022 - 14:32
captcha
...
hiểu rồi
Trả lời -
16/03/2022 - 14:30
captcha
...
Dao Quynh Phuong
Hay.Cho em xin tài liệu được ko ạ!
Trả lời -
12/12/2021 - 12:27
...
Admin
Chào em, nội dung này em chịu khó xem trên website nha, chúc em học tốt !
22/12/2021 - 08:04
captcha
...
Đào Vân
useful
Trả lời -
31/10/2021 - 09:56
captcha
...
Nguyễn Ngọc Thiện ( Hacker Facebook )
thế nào là nguyên âm thế nào là phụ âm chỉ cách để nhận biết với?
Trả lời -
09/10/2021 - 16:30
...
Admin
Trong bài có hướng dẫn đó bạn, cả cách ghi nhớ nguyên âm mà, bạn xem lại ở trên nhé
12/10/2021 - 18:58
captcha
...
phan ngọc anh thơ
tell thêm j ạ
Trả lời -
06/10/2021 - 18:40
...
Đỗ Thiên Phúc
tell thêm s thì phải?
25/03/2022 - 20:30
captcha
...
Nhi
See thêm j ạ
Trả lời -
23/09/2021 - 11:26
captcha
...
nguyễn đỗ hữu kiên
miss thì thêm j ạ
Trả lời -
19/08/2021 - 08:09
...
bùi quang thành
miss thì thêm es
03/09/2021 - 15:16
captcha
Xem thêm bình luận
10 trong số 66
Tin liên quan