Chào mừng các em học sinh đến với Bài 5: Bất đẳng thức và tính chất trong chương trình Toán 9 sách Kết nối tri thức. Bài học này sẽ giúp các em làm quen với khái niệm bất đẳng thức và các tính chất cơ bản của nó. Đây là nền tảng quan trọng để giải quyết các bài toán về bất phương trình sau này.
Trên tập hợp số thực, với hai số a
và b
, có ba trường hợp: a = b
, a > b
hoặc a < b
.
Lưu ý:
Khi biểu diễn trên trục số, điểm biểu diễn số bé hơn nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Ký hiệu có nghĩa là
a > b
hoặc a = b
.
Ký hiệu có nghĩa là
a < b
hoặc a = b
.
a) 2024 [?] 1998
: 2024 > 1998
b) -34,2 [?] -29
: -34,2 < -29
c) [?]
:
Ta gọi hệ thức dạng a > b
(hay ,
) là một bất đẳng thức.,
a
được gọi là vế trái, b
được gọi là vế phải của bất đẳng thức.
a) -6 < -4
: Vế trái là -6, vế phải là -4.
b) : Vế trái là
, vế phải là 0.
Lý thuyết: Nếu a < b
và b < c
thì a < c
.
Lưu ý: Tính chất này cũng đúng với các dấu >, ≥, ≤
.
Chứng minh
Hướng dẫn giải:
Ta có .
Ta có
Vì và
, theo tính chất bắc cầu, ta suy ra
.
Tính chất: Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều.
Công thức:
Nếu a < b
thì a + c < b + c
.
Nếu thì
.
Tương tự với dấu >
và ≥.
Không thực hiện phép tính, hãy so sánh 2025 + (-26)
và 2024 + (-26)
Hướng dẫn giải:
Ta có 2025 > 2024
.
Cộng (-26)
vào cả hai vế, ta được 2025 + (-26) > 2024 + (-26)
.
Tính chất:
Khi nhân cả hai vế với một số dương, bất đẳng thức cùng chiều.
Khi nhân cả hai vế với một số âm, bất đẳng thức đổi chiều.
Công thức: Với ba số a, b
và c
:
Nếu c > 0
: a < b suy ra ac < bc
Nếu c < 0
: a < b suy ra ac > bc
Tương tự với các dấu ≤, ≥
Thay [?]
trong các biểu thức sau bởi dấu thích hợp (<, >):
a)
Hướng dẫn giải: Ta có -11,5 < 2,2
và 35 > 0
. Nhân cả hai vế với số dương, ta giữ nguyên chiều: .
b)
Hướng dẫn giải: Ta có -11,5 < 2,2
và -35 < 0
. Nhân cả hai vế với số âm, ta đổi chiều: .
Qua bài viết này, các em đã nắm vững các khái niệm và tính chất của bất đẳng thức. Đây là nền tảng quan trọng để tiếp tục học các bài về bất phương trình trong những chương sau.
• Xem thêm:
Lý thuyết Toán 9 Bài 4 Kết nối tri thức: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Lý thuyết Toán 9 Bài 6 Kết nối tri thức: Bất phương trình bậc nhất một ẩn