Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2020 Hà Nội
Theo điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hà Nội có 7 trường có điểm chuẩn từ 40 trở lên đó là: THPT Chu Văn An 43,25 điểm, THPT Kim Liên (41,5); THPT Phan Đình Phùng (40,5), THPT Thăng Long (40,5), THPT Yên Hòa (40,25); THPT Việt Đức và THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông (40).
Tất cả trường có điểm chuẩn vào lớp 10 dưới 20 đều nằm ở các huyện ngoại thành Hà Nội, trong đó thấp nhất là THPT Đại Cường với 12,5 điểm, trung bình 2,5 điểm một môn. Ngoài ra, Lưu Hoàng, Minh Quang và Bất Bạt cùng lấy 13 điểm, Mỹ Đức C (16,5), Lý Tử Tấn (17,5).
* Cụ thể điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 vào các trường công lập tại Hà Nội như sau:
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Trường công lập | ||||
KHU VỰC 1 | ||||
Ba Đình | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng |
600 |
40,5 | |
2 | THPT Phạm Hồng Thái |
585 |
37,5 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
640 |
36 | |
Tây Hồ | ||||
4 | THPT Tây Hồ |
675 |
34,25 | |
5 | THPT Chu Văn An | 270 | 43,25 | Tiếng Nhật: 41,75 |
KHU VỰC 2 | ||||
Hoàn Kiếm | ||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
720 |
37,75 | |
7 | THPT Việt Đức |
720 |
40 | Tiếng Nhật: 38, Tiếng Đức: 33 |
Hai Bà Trưng | ||||
8 | THPT Thăng Long |
600 |
40,5 | |
9 | THPT Trần Nhân Tông |
675 |
37,25 | |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
675 |
36 | |
KHU VỰC 3 | ||||
Đống Đa | ||||
11 | THPT Đống Đa |
675 |
35 | |
12 | THPT Kim Liên |
600 |
41,5 | Tiếng Nhật: 38 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
675 |
38 | |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa |
675 |
35,75 | |
Thanh Xuân | ||||
15 | THPT Nhân Chính |
540 |
39,25 | |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
675 |
33,25 | |
17 | THPT Khương Đình | 450 | 32 | |
Cầu Giấy | ||||
18 | THPT Cầu Giấy |
720 |
38 | |
19 | THPT Yên Hòa |
720 |
40,25 | |
KHU VỰC 4 | ||||
Hoàng Mai | ||||
20 | THPT Hoàng Văn Thụ |
630 |
33,25 | |
21 | THPT Trương Định |
720 |
29 | |
22 | THPT Việt Nam - Ba Lan |
675 |
31,5 | |
Thanh Trì | ||||
23 | THPT Ngô Thì Nhậm |
540 |
31,5 | |
24 | THPT Ngọc Hồi |
540 |
31,75 | |
25 | THPT Đông Mỹ |
405 |
29,25 | |
26 | THPT Nguyễn Quốc Trinh |
585 |
26 | |
KHU VỰC 5 | ||||
Long Biên | ||||
27 | THPT Nguyễn Gia Thiều |
600 |
39,75 | |
28 | THPT Lý Thường Kiệt |
495 |
34,5 | |
29 | THPT Thạch Bàn |
630 |
31,75 | |
30 | THPT Phúc Lợi |
630 |
29 | |
Gia Lâm | ||||
31 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
585 |
33 | |
32 | THPT Dương Xá |
630 |
32 | |
33 | THPT Nguyễn Văn Cừ |
585 |
31 | |
34 | THPT Yên Viên |
585 |
31,5 | |
KHU VỰC 6 | ||||
Sóc Sơn | ||||
35 | THPT Đa Phúc |
675 |
29 | |
36 | THPT Kim Anh |
495 |
28,5 | |
37 | THPT Minh Phú |
450 |
24,25 | |
38 | THPT Sóc Sơn |
630 |
30,75 | |
39 | THPT Trung Giã |
540 |
27,5 | |
40 | THPT Xuân Giang |
450 |
26,25 | |
Đông Anh | ||||
41 | THPT Bắc Thăng Long |
675 |
30,25 | |
42 | THPT Cổ Loa |
675 |
31,5 | |
43 | THPT Đông Anh |
495 |
29 | |
44 | THPT Liên Hà |
675 |
34,5 | |
45 | THPT Vân Nội |
675 |
30 | |
Mê Linh | ||||
46 | THPT Mê Linh |
420 |
33,5 | |
47 | THPT Quang Minh |
420 |
25 | |
48 | THPT Tiền Phong |
420 |
26,5 | |
49 | THPT Tiến Thịnh |
378 |
21 | |
50 | THPT Tự Lập |
336 |
22 | |
51 | THPT Yên Lãng |
420 |
29 | |
KHU VỰC 7 | ||||
Bắc Từ Liêm | ||||
52 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
675 |
39,75 | |
53 | THPT Xuân Đỉnh |
675 |
36,75 | |
54 | THPT Thượng Cát |
540 |
30 | |
Nam Từ Liêm | ||||
55 | THPT Đại Mỗ |
720 |
24 | |
56 | THPT Trung Văn |
480 |
29 | |
57 | THPT Xuân Phương |
675 |
31,5 | |
Hoài Đức | ||||
58 | THPT Hoài Đức A |
675 |
30 | |
59 | THPT Hoài Đức B |
630 |
28 | |
60 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
585 |
27 | |
61 | THT Hoài Đức C |
450 |
24,25 | |
Đan Phượng | ||||
62 | THPT Đan Phượng |
675 |
30 | |
63 | THPT Hồng Thái |
585 |
25,5 | |
64 | THPT Tân Lập |
585 |
27,25 | |
KHU VỰC 8 | ||||
Phúc Thọ | ||||
65 | THPT Ngọc Tảo |
675 |
26,25 | |
66 | THPT Phúc Thọ |
630 |
24,5 | |
67 | THPT Vân Cốc |
495 |
21 | |
Sơn Tây | ||||
68 | THPT Tùng Thiện |
585 |
32,25 | |
69 | THPT Xuân Khanh |
450 |
20 | |
70 | THPT Sơn Tây | 270 | 34,5 | Tiếng Pháp: 32,5 |
Ba Vì | ||||
71 | THPT Ba Vì |
546 |
20 | |
72 | THPT Bất Bạt |
420 |
13 | |
73 | Phổ thông Dân tộc nội trú |
140 |
31 | |
74 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
630 |
23 | |
75 | THPT Quảng Oai |
630 |
26 | |
76 | THPT Minh Quang |
320 |
13 | |
KHU VỰC 9 | ||||
Thạch Thất | ||||
77 | THPT Bắc Lương Sơn |
405 |
18 | |
78 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
585 |
25,5 | |
79 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
630 |
27 | |
80 | THPT Thạch Thất |
675 |
30,75 | |
Quốc Oai | ||||
81 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
540 |
21,5 | |
82 | THPT Minh Khai |
630 |
23,25 | |
83 | THPT Quốc Oai |
675 |
34 | |
84 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai |
540 |
23,5 | |
KHU VỰC 10 | ||||
Hà Đông | ||||
85 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
675 |
40 | |
86 | THPT Quang Trung - Hà Đông |
675 |
35,75 | |
87 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
675 |
29,25 | |
88 | THPT Lê Lợi |
600 |
31,75 | |
Chương Mỹ | ||||
89 | THPT Chúc Động |
675 |
24 | |
90 | THPT Chương Mỹ A |
675 |
32,5 | |
91 | THPT Chương Mỹ B |
675 |
22,25 | |
92 | THPT Xuân Mai |
675 |
26,5 | |
Thanh Oai | ||||
93 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
585 |
27 | |
94 | THPT Thanh Oai A |
585 |
23,75 | |
95 | THPT Thanh Oai B |
585 |
29 | |
KHU VỰC 11 | ||||
Thường Tín | ||||
96 | THPT Thường Tín |
630 |
30 | |
97 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
540 |
24,5 | |
98 | THPT Lý Tử Tấn |
450 |
17,5 | |
99 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
585 |
18 | |
100 | THPT Vân Tảo |
540 |
21 | |
Phú Xuyên | ||||
101 | THPT Đồng Quan |
450 |
26,25 | |
102 | THPT Phú Xuyên A |
675 |
26,75 | |
103 | THPT Phú Xuyên B |
540 |
21 | |
104 | THPT Tân Dân |
495 |
22 | |
KHU VỰC 12 | ||||
Mỹ Đức | ||||
105 | THPT Hợp Thanh |
462 |
19 | |
106 | THPT Mỹ Đức A |
630 |
31 | |
107 | THPT Mỹ Đức B |
546 |
23,5 | |
108 | THPT Mỹ Đức C |
462 |
16,5 | |
Ứng Hòa | ||||
109 | THPT Đại Cường |
280 |
12,5 | |
110 | THPT Lưu Hoàng |
320 |
13 | |
111 | THPT Trần Đăng Ninh |
480 |
20,75 | |
112 | THPT Ứng Hòa A |
480 |
26,5 | |
113 | THPT Ứng Hòa B |
400 |
19 | |
Tổng |
64.110 |
* Điểm trúng tuyển vào lớp 10 THPT chương trình song ngữ tiếng Pháp:
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn |
1 | Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 52 |
2 | Chu Văn An | 47,25 |
3 | Việt Đức | 30,75 |
Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, điểm xét tuyển là căn cứ duy nhất để các nhà trường tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2020-2021.
* Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) vào trường trung học phổ thông công lập là:
ĐXT = (Điểm Ngữ văn + điểm Toán) x 2 + điểm Ngoại ngữ + điểm ưu tiên (nếu có)
* Với các trường chuyên:
ĐXT = Tổng điểm các bài thi không chuyên gồm Ngữ văn + Toán + Ngoại ngữ (tính hệ số 1) + điểm bài thi chuyên (hệ số 2)
Năm 2020, toàn thành phố có hơn 107.000 học sinh xét tốt nghiệp THCS, trong đó 88.920 em dự thi vào lớp 10. 113 trường công lập tuyển 64.110 chỉ tiêu, công lập tự chủ gần 2.800. Những em không vào công lập sẽ học trường ngoài công lập (hơn 21.400 chỉ tiêu), trung tâm giáo dục thường xuyên (hơn 8.000) và cơ sở giáo dục nghề nghiệp (gần 8.500).
Top 6 trường có tỷ lệ chọi (tổng số NV1 chia cho chỉ tiêu) là Chu Văn An hệ thường 1/3,4; Kim Liên 1/2,6; Nhân Chính và Yên Hòa cùng 1/2,3; Sơn Tây hệ thường 1/2,1; Nguyễn Thị Minh Khai 1/1,9. Bên cạnh đó, rất nhiều trường THPT có số học sinh đăng ký NV1 thấp hơn cả chỉ tiêu, như: Khương Đình (mới xây dựng), Nguyễn Quốc Trinh, Thượng Cát, Tự Lập, Đại Cường, Lưu Hoàng,...
Ngoài ra, thí sinh có thể tra cứu điểm thi tại các trang thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội: http://hanoi.edu.vn/; hay cổng điện tử hỗ trợ học, thi trực tuyến của Sở và cổng điện tử hỗ trợ tuyển sinh trực tuyến của Hà Nội.
Đánh giá & nhận xét
-
Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
-
Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
-
Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
-
Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
-
Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
-
Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
-
Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
-
Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
-
Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
-
Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT