Giải KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo SGK

09:00:5806/06/2024

Hướng dẫn Giải KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo SGK bài 41: Cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể, chi tiết dễ hiểu để học sinh giải bài tập Khoa học tự nhiên 9 SGK chân trời sáng tạo tốt hơn, giỏi hơn.

KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo: Thảo luận 2

Quan sát Hình 41.3, hãy cho biết đặc điểm của cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo: Thảo luận 2

Giải Thảo luận 2 KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo:

Đặc điểm của cặp nhiễm sắc thể tương đồng:

- Gồm 2 chiếc nhiễm sắc thể giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự phân bố của các gene.

- Trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng, một nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ bố, một nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ mẹ.

KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo: Thảo luận 3

Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và bộ nhiễm sắc thể đơn bội. Từ đó, xác định bộ nhiễm sắc thể trong tế bào soma và giao tử của một số loài ở Bảng 41.1.

Bảng 41.1. Số lượng nhiễm sắc thể ở một số loài

Loài

Số lượng nhiễm sắc thể

Loài

Số lượng nhiễm sắc thể

2n

n

2n

n

Người

46

?

Nấm men

?

17

Ruồi giấm

?

4

Đậu hà lan

?

7

Tinh tinh

48

?

Ngô

?

10

78

?

Cỏ tháp bút

216

?

Chuột nhắt

?

20

Cải bắp

18

?

Giải Thảo luận 3 KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo:

- Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và bộ nhiễm sắc thể đơn bội:

Bộ NST đơn bội

(Kí hiệu: n)

Bộ NST lưỡng bội

(Kí hiệu: 2n)

- Tồn tại trong nhân của tế bào giao tử.

- Tồn tại trong nhân tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.

- Có số lượng NST giảm đi một nửa so với bộ NST lưỡng bội (chứa n NST).

- Có số lượng NST gấp đôi bộ NST đơn bội (chứa 2n NST).

- NST tồn tại thành từng chiếc và chỉ xuất phát từ 1 nguồn gốc hoặc từ bố hoặc từ mẹ.

- NST tồn tại thành từng cặp tương đồng (chứa 2 chiếc của mỗi cặp NST tương đồng).

- Gene tồn tại thành từng chiếc alen.

- Gene tồn tại thành từng cặp alen.

- Hoàn thành bảng 41.1:

Bảng 41.1. Số lượng nhiễm sắc thể ở một số loài

Loài

Số lượng nhiễm sắc thể

Loài

Số lượng nhiễm sắc thể

2n

n

2n

n

Người

46

23

Nấm men

34

17

Ruồi giấm

8

4

Đậu hà lan

14

7

Tinh tinh

48

24

Ngô

20

10

78

39

Cỏ tháp bút

216

108

Chuột nhắt

40

20

Cải bắp

18

9

Với nội dung Giải KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo chi tiết, dễ hiểu ở trên. Hay Học Hỏi hy vọng giúp các em nắm vững phương pháp giải KHTN 9 Chân trời sáng tạo. Mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại nhận xét dưới bài viết để được ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.

 Xem thêm Giải KHTN 9 Chân trời sáng tạo khác

Giải KHTN 9 trang 170 Chân trời sáng tạo SGK

Giải KHTN 9 trang 171 Chân trời sáng tạo SGK

Giải KHTN 9 trang 172 Chân trời sáng tạo SGK

Giải KHTN 9 trang 173 Chân trời sáng tạo SGK

Giải KHTN 9 trang 174 Chân trời sáng tạo SGK

Đánh giá & nhận xét

captcha
Tin liên quan