Thông tin tuyển sinh 2020 Đại học Kinh tế Tp.HCM
Đại học Kinh tế TPHCM tuyển sinh 2020 với tổng chỉ tiêu 5.500 sinh viên, với 5 phương thức xét tuyển là: xét tuyển thẳng, xét tuyển học sinh giỏi, XT quá trình học tập theo tổ hợp môn, XT kết quả thi Đánh giá Năng lực, XT kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
Cụ thể, thông tin tuyển sinh năm 2020 Đại học Kinh tế TP HCM như sau:
* TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
- Mã trường: KSA
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 230 082, Ext 121, 122 Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
- Website: www.ueh.edu.vn
A. Đào tạo tại TP.HỒ CHÍ MINH
- Tổng chỉ tiêu: 5.500 chỉ tiêu
- Mã trường đăng ký xét tuyển: KSA
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
I. Thông tin tuyển sinh
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Mã đăng kýxét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|||
1 |
Ngành Kinh tế |
- Kinh tế đầu tư |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
550 |
- Quản lý nguồn nhân lực |
|||||
- Thẩm định giá |
|||||
- Bất động sản |
|||||
- Kinh tế học ứng dụng |
|||||
- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp |
|||||
- Kinh tế chính trị |
|||||
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
- Quản trị |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
650 |
- Quản trị chất lượng |
|||||
- Quản trị khởi nghiệp |
|||||
3 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
- Ngành Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
500 |
- Chuyên ngành Ngoại thương |
|||||
4 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
-- |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
5 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
-- |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
6 |
Ngành Marketing |
-- |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
7 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
- Tài chính công |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
1000 |
- Quản lý thuế |
|||||
- Ngân hàng |
|||||
- Tài chính |
|||||
- Thị trường chứng khoán |
|||||
- Quản trị rủi ro tài chính |
|||||
- Đầu tư tài chính |
|||||
- Ngân hàng đầu tư |
|||||
- Ngân hàng quốc tế |
|||||
- Thuế trong kinh doanh |
|||||
- Quản trị hải quan - ngoại thương |
|||||
8 |
Ngành Bảo hiểm |
-- |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
9 |
Ngành Tài chính quốc tế |
-- |
7340206 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
10 |
Ngành Kế toán |
- Kế toán công |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
800 |
- Kế toán doanh nghiệp |
|||||
- Kiểm toán |
|||||
11 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
12 |
Ngành Quản trị khách sạn |
- Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
- Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
|||||
13 |
Ngành Toán kinh tế |
- Toán tài chính |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100 |
- Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
|||||
14 |
Ngành Thống kê kinh tế |
- Thống kê kinh doanh |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
15 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
- Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
200 |
- Thương mại điện tử |
|||||
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
|||||
16 |
Ngành Khoa học dữ liệu |
-- |
7480109 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
17 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
- Công nghệ phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
18 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
- Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
150 |
19 |
Ngành Luật |
- Luật kinh doanh |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
- Luật kinh doanh quốc tế |
|||||
20 |
Ngành Quản lý công |
-- |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
21 |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
-- |
7340101_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
CHƯƠNG TRÌNHCỬ NHÂN TÀI NĂNG (Giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
|||
22 |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị - Kế toán - Marketing - Tài chính - Kinh doanh quốc tế |
7340101_02 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
* Tổ hợp xét tuyển:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
II. Phương thức tuyển sinh
- Nhà trường tuyển sinh theo 5 phương thức:
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT(chỉ tiêu1%)
* Phương thức 2: Xét tuyển học sinh Giỏi
|
Chương trình đại trà, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) |
Chỉ tiêu |
30% đến 40% chỉ tiêu theo ngành |
100 chỉ tiêu |
Đối tượng, điều kiện |
Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2020. |
|
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm (1) được quy đổi từ 04 tiêu chí sau: + Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học. + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS 6.0 trở lên. + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu |
|
(1) Bảng điểm quy đổi các tiêu chí được quy định chi tiết trong Đề án tuyển sinh Đại học năm 2020 và Cổng tuyển sinh: http://tuyensinh.ueh.edu.vn/ |
* Phương thức 3: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
|
Chương trình đại trà, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) |
Chỉ tiêu |
20% đến 30% chỉ tiêu theo ngành |
100 đến 150 chỉ tiêu |
Đối tượng, điều kiện |
Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT. |
|
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm (2) được quy đổi từ 04 tiêu chí sau: + Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học. + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn) tương đương IELTS 6.0 trở lên. + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu |
|
(2) Bảng điểm quy đổi các tiêu chí được quy định chi tiết trong Đề án tuyển sinh Đại học năm 2020 và Cổng tuyển sinh: http://tuyensinh.ueh.edu.vn/ |
* Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực
|
Chương trình đại trà, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chỉ tiêu |
20% chỉ tiêu theo ngành |
Đối tượng |
Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT |
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM) |
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
|
Chương trình đại trà, chương trình Cử nhân Chất lượng cao |
Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu còn lại |
50 chỉ tiêu |
Đối tượng, điều kiện |
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của Trường ĐH Kinh tế TP.HCM (UEH). |
III. Các chương trình đào tạo
* CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ:
- Sau 2 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong các chuyên ngành thuộc ngành trúng tuyển (đối với các ngành có nhiều chuyên ngành), căn cứ vào nguyện vọng, chỉ tiêu và kết quả học tập.
* CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO
- Điều kiện:
+ Thí sinh trúng tuyển vào UEH thuộc 08 ngành (không phân biệt phương thức trúng tuyển): Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật.
+ Đạt điều kiện đầu vào tiếng Anh chương trình Cử nhân Chất lượng cao được quy định.
- Ngành/chuyên ngành đào tạo: Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá, Kinh doanh thương mại, Marketing, Kiểm toán, Luật kinh doanh, Quản trị(*), Kinh doanh quốc tế(*), Ngoại thương(*), Tài chính(*), Ngân hàng(*), Kế toán doanh nghiệp(*).
(*) Ngành/Chuyên ngành có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
* CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG:
- Chương trình giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh
IV. Học bổng
1. Học bổng tuyển sinh
Học bổng |
Số suất |
Giá trị học bổng |
Học bổng xuất sắc |
50 |
Tương đương 1.5 học phí học kỳ đầu Khóa học |
Học bổng toàn phần |
150 |
Tương đương học phí học kỳ đầu Khóa học |
Học bổng bán phần |
350 |
Tương đương 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học |
2. Học bổng hỗ trợ học tập
Học bổng |
Số suất |
Giá trị học bổng |
Học bổng toàn phần |
50 |
Tương đương học phí học kỳ đầu Khóa học |
Học bổng bán phần |
100 |
Tương đương 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học |
B. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long
- Tổng chỉ tiêu: 300 chỉ tiêu
- Mã trường đăng ký xét tuyển: KSV
- Phạm vi tuyển sinh: Học sinh có Hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
I. Thông tin tuyển sinh
TT |
Chuyên Ngành |
Mã đăng ký |
Phương thức, tổ hợp xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
1 |
- Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101_03 |
Phương thức 1, 2, 3, 4, 5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07 |
50 |
2 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
7340120_01 |
Phương thức 1, 2, 3, 4, 5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07 |
50 |
3 |
- Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
7340201_01 |
Phương thức 1, 2, 3, 4, 5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07 |
50 |
4 |
- Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán) |
7340301_01 |
Phương thức 1, 2, 3, 4, 5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07 |
50 |
5 |
- Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) (*) |
7340405_01 |
Phương thức 1, 2, 3, 4, 5 (Như A.II)và các tổ hợp A00, A01, D01, D07 |
50 |
6 |
- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) |
7310101_01 |
Phương thức 1, 2, 3, 4, 5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07 |
50 |
TỔNG CỘNG |
300 |
(*) Tổ hợp có môn Toán nhân hệ số 2
Tổ hợp xét tuyển:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học. - Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. - Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
II. Phương thức tuyển sinh
- Sử dụng phương thức tuyển sinh chung của UEH dành cho CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ. Điểm khác biệt là Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Vĩnh Long có mã trườngKSV (thay vì KSA như cơ sở TP.HCM), xét tuyển độc lập, có điểm chuẩn riêng và chỉ tuyển sinh trong phạm vi 13 tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long.
III. Các chính sách học phí - hỗ trợ
1. Học phí
- Sinh viên học chương trình đại trà tại Phân hiệu Vĩnh Long sẽ có mức học phí bằng 80% học phí học tại TP.HCM.
2. Học bổng
a) Học bổng tuyển sinh
Học bổng |
Số suất |
Giá trị học bổng |
Học bổng xuất sắc |
3 |
Tương đương 1.5 học phí học kỳ đầu Khóa học |
Học bổng toàn phần |
10 |
Tương đương học phí học kỳ đầu Khóa học |
Học bổng bán phần |
20 |
Tương đương 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học |
b) Học bổng hỗ trợ học tập
Học bổng |
Số suất |
Giá trị học bổng |
Học bổng toàn phần |
3 |
Tương đương học phí học kỳ đầu Khóa học |
Học bổng bán phần |
6 |
Tương đương 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học |
3. Ký túc xá:
- Phân hiệu Vĩnh Long có hệ thống KTX cho 350 sinh viên theo học tại phân hiệu. Sinh viên học tại Phân hiệu Vĩnh Long sẽ được miễn KTX 1 học kỳ đầu.
4. Thông tin Phân Hiệu tại Vĩnh Long
- Tên trường: PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH TẠI VĨNH LONG
- Địa chỉ: Số 1B, Nguyễn Trung Trực, P.8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Mã trường: KSV
- Điện thoại: 0899.00.29.39 - 02703.823.443 - Fax: 02703.825.176
- Website: www.vinhlong.ueh.edu.vn
Thông tin chi tiết về kế hoạch tuyển sinh năm 2020 của Đại học Kinh tế TPHCM các bạn thí sinh có thể truy cập trực tiếp website ueh.edu.vn của trường này để tìm hiểu thêm.
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT