Hotline 0939 629 809

Thông tin tuyển sinh 2020 Đại học Kinh tế Quốc dân

Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh năm 2020 với tổng chỉ tiêu 5.800 sinh viên, trong đó 3.480 (tương đương 60% tổng chỉ tiêu) sinh viên sẽ được tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Cụ thể, Thông tin tuyển sinh 2020 của Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

* TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

- Mã trường: KHA

- Địa chỉ: Số 207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

- Điện thoại: 024.3628.0280; Fax: 024.38695.992

- Điện thoại Tuyển sinh: 0888.128.558

- Website: www.neu.edu.vn.

I. Ngành Đạo tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển năm 2020 và điểm trúng tuyển năm 2017 đến 2019.

TT

Ngành/Chương trình học bằng tiếng Việt

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

2017

2018

2019

1

Kinh tế quốc tế

7310106

120

A00,A01,D01,D07

27,00

24,35

26,15

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

120

A00,A01,D01,D07

26,75

24,25

26,15

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

60

A00,A01,D01,D07

-

23,85

26,00

4

Kế toán

7340301

240

A00,A01,D01,D07

27,00

23,60

25,35

5

Kiểm toán (tách ra từ ngành Kế toán)

7340302

120

A00,A01,D01,D07

Xem điểm trúng tuyển ngành kế toán

-

Ngành Tài chính – Ngân hàng tách thành 03 ngành mới (6,7,8) sau đây:

-

-

A00,A01,D01,D07

26,00

22,85

25,00

6

Ngân hàng (tách ra từ ngành TC-NH)

CT1

150

A00,A01,D01,D07

Xem điểm trúng tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng

7

Tài chính công (tách ra từ ngành TC-NH)

CT2

100

A00,A01,D01,D07

8

Tài chính doanh nghiệp (tách ra từ ngành TC-NH)

CT3

150

A00,A01,D01,D07

9

Bảo hiểm

7340204

160

A00,A01,D01,D07

24,00

21,35

23,35

10

Marketing

7340115

250

A00,A01,D01,D07

26,50

23,60

25,60

11

Thương mại điện tử

7340122

60

A00,A01,D01,D07

-

23,25

25,60

12

Kinh doanh thương mại

7340121

230

A00,A01,D01,D07

26,00

23,15

25,10

13

Bất động sản

7340116

130

A00,A01,D01,D07

24,25

21,50

23,85

14

Quản trị khách sạn

7810201

60

A00,A01,D01,D07

26,00

23,15

25,40

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

120

A00,A01,D01,D07

25,25

22,75

24,85

16

Quản trị kinh doanh

7340101

280

A00,A01,D01,D07

26,25

23,00

25,25

17

Quản trị nhân lực

7340404

120

A00,A01,D01,D07

25,75

22,85

24,90

18

Luật

7380101

60

A00,A01,D01,D07

25,00

-

23,10

19

Luật kinh tế

7380107

120

A00,A01,D01,D07

-

22,35

24,50

20

Kinh tế

7310101

200

A00,A01,D01,D07

25,50

22,75

24,75

21

Kinh tế phát triển

7310105

220

A00,A01,D01,D07

-

22,30

24,45

22

Thống kê kinh tế

7310107

120

A00,A01,D01,D07

24,00

21,65

23,75

23

Toán kinh tế

7310108

60

A00,A01,D01,D07

23,25

21,45

24,15

24

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

120

A00,A01,D01,D07

24,25

22,00

24,30

25

Công nghệ thông tin

7480201

120

A00,A01,D01,D07

-

21,75

24,10

26

Khoa học máy tính

7480101

60

A00,A01,D01,D07

24,50

21,50

23,70

27

Khoa học quản lý

7340401

120

A00,A01,D01,D07

-

21,25

23,60

28

Quản lý công

7340403

60

A00,A01,D01,D07

-

20,75

23,35

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

70

A00,A01,D01,D07

-

20,50

22,65

30

Quản lý đất đai

7850103

60

A00,A01,D01,D07

-

20,50

22,50

31

Quản lý dự án

7340409

60

A00,A01,D01,B00

-

22,00

24,40

32

Kinh tế đầu tư

7310104

180

A00,A01,D01,B00

25,75

22,85

24,85

33

Kinh tế nông nghiệp

7620115

80

A00,A01,D01,B00

23,75

20,75

22,60

34

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

110

A00,A01,D01,B00

24,25

20,75

22,30

35

Quan hệ công chúng

7320108

60

A01,D01,C03,C04

-

24,00

25,50

36

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

140

A01,D01,D09,D10

34,42

30,75

33,65

37

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

POHE

300

A01,D01,D07,D09

31,00

28,75

31,75

 

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

160

A00,A01,D01,D07

25,25

22,10

24,25

2

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

80

A00,A01,D01,D07

23,25

21,00

21,50

3

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

EP02

50

A00,A01,D01,D07

-

21,50

23,50

4

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

50

A00,A01,D01,D07

-

-

23,00

5

Kinh doanh số (E-BDB)

EP05

50

A00,A01,D01,D07

-

-

23,35

6

Phân tích kinh doanh (BA)

EP06

50

A00,A01,D01,D07

-

-

23,35

7

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

EP07

50

A01,D01,D07,D10

-

-

23,15

8

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

EP08

50

A01,D01,D07,D10

-

-

22,75

9

Công nghệ tài chính (BFI)

EP09

50

A00,A01,D07,B00

-

-

22,75

10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

EP04

50

A00,A01,D01,D07

-

-

24,65

11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

EP12

50

A00,A01,D01,D07

Chương trình mới, ngành Kiểm toán

12

Kinh tế học tài chính (FE)

EP13

50

A00,A01,D01,D07

Chương trình mới, ngành Kinh tế

 

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

1

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2)

EP01

120

A01,D01,D07,D09

-

28,00

31,00

2

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2)

EP11

50

A01,D01,D09,D10

-

-

33,35

3

Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2)

EP10

50

A01,D01,D07,D10

-

-

31,75

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC – tiếng Anh hệ số 2)

EP14

50

A01,D01,D07,D10

Chương trình mới, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

TỔNG CHỈ TIÊU

5800

 

 

 

 

Tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).

II. Phương thức xét tuyển:

- Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020 xét tuyển theo 3 phương thức:

STT

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

5%

2

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

60%

3

Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường

35-40%

 

Tổng chỉ tiêu (5800)

100%

III. Nguyên tắc xét tuyển

1. Xét tuyển thẳng (1-5% chỉ tiêu) theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Trường có thông báo chi tiết theo từng đối tượng tuyển thẳng.

2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (60% chỉ tiêu):

- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành/chương trình. Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

3. Xét tuyển kết hợp (35-40% chỉ tiêu, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu) theo đề án tuyển sinh của trường gồm 05 đối tượng, cụ thể như sau:

- Đối tượng 1. Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

- Đối tượng 2. Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

- Đối tượng 3. Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 500 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 trở lên và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của 02 môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

- Đối tượng 4. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (hoặc có giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của 02 môn (Toán và 01 môn bất kỳ trừ môn thí sinh đạt giải /nếu thí sinh đạt giải môn Toán thì thay bằng môn khác môn Toán) đạt từ 14 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

- Đối tượng 5. Thí sinh là học sinh giỏi 05 học kỳ 3 năm THPT các lớp hệ chuyên thuộc trường chuyên của tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc của các trường đại học và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của 02 môn (Toán và 01 môn bất kỳ) đạt từ 14 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

* Trường sẽ tuyển chọn ngay sau khi sinh viên nhập học các lớp:

- 10 lớp Chất lượng cao (50 chỉ tiêu/01lớp): Kiểm toán, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, QTKD quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị nhân lực, Kinh tế quốc tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư.

- 05 lớp Tiên tiến học bằng tiếng Anh: Kế toán (110 chỉ tiêu/02 lớp), Tài chính (110 chỉ tiêu/02 lớp) và Kinh doanh quốc tế (55 chỉ tiêu/01 lớp).

IV. Học phí Đại học kinh tế Quốc dân năm 2020

- Học phí Đại học kinh tế Quốc dân năm 2020 hệ chính quy chương trình đại trà chia thành 3 nhóm ngành dao động từ 14 đến 19 triệu đồng/năm. Học phí các chương trình tiên tiến, chất lượng cao hoặc học bằng tiếng Anh là 40-80 triệu đồng/năm.

Thông tin chi tiết về kế hoạch tuyển sinh năm 2020 của Đại học Kinh tế Quốc dân các bạn thí sinh có thể truy cập trực tiếp website neu.edu.vn của trường này để tìm hiểu thêm.

Đánh giá & nhận xét

captcha