Học phí các trường ĐH Y Dược năm 2020
Vậy học phí năm 2020-2021 của Đại học Y Dược TPHCM, Đại học Y Dược Phạm Ngọc Thạch và các trường ĐH Y Dươc khác như thế nào? các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể tham khảo bài tổng hợp dưới đây.
* Mức học phí của các trường ĐH Y Dược năm 2020 như sau:
STT | Tên Trường | Học phí 2020-2021 (dự kiến) |
1 | Đại học Y Hà Nội | 14,3 triệu/năm |
2 | Đại học Dược Hà Nội | 14,3 triệu/năm |
3 | Khoa Y Dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 14,3 triệu/năm |
4 | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | 14,3 triệu/năm |
5 | Đại học Y tế cộng đồng | 9,8-14,3 triệu/năm |
6 | Đại học Y dược (ĐH Thái Nguyên) | 14,3 triệu/năm |
7 | Đại học Y Dược Hải Phòng | 14,3 triệu/năm |
8 | Đại học Y Thái Bình | 14,3 triệu/năm |
9 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 410 ngàn/Tín chỉ |
10 | Đại học Y dược (Đại học Huế) | 14,3 triệu/năm |
11 | Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | 14,3 triệu/năm |
12 | Khoa Y Dược (ĐH Đà Nẵng) | 14,3 triệu/năm |
13 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 24,6 triệu/năm |
14 | Đại học Y Dược TP.HCM | 30-70 triệu/năm |
15 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 11,8 triệu/năm (HK TPHCM); 23,6 triệu/năm (Địa phương khác) |
16 | Khoa Y (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 55-88 triệu/năm |
* Thông tin cụ thể mức học phí, chỉ tiêu tuyển sinh 2020 và điểm chuẩn 1 số năm trước của các trường ĐH Y Dược
* Học phí Đại học Y Dược TP HCM năm 2020
Năm nay, Đại học Y Dược tuyển 2.312 sinh viên tại 14 ngành, trong đó Dược học tuyển nhiều nhất với 408 em. Điểm chuẩn năm ngoái của trường từ 18,5 đến 26,7, cao nhất là Y khoa, kế đó là Răng - Hàm - Mặt 26,1.
Đây là năm đầu tiên Đại học Y dược TP HCM tự chủ học phí. Bảng học phí chi tiết năm học 2020-2021:
STT | Ngành | Học phí năm học 2020-2021 (đơn vị triệu đồng) |
1 | Y khoa | 68 |
2 | Y học dự phòng | 38 |
3 | Y học cổ truyền | 38 |
4 | Dược học | 50 |
5 | Điều dưỡng | 40 |
6 | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh | 40 |
7 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 40 |
8 | Dinh dưỡng | 30 |
9 | Răng-Hàm-Mặt | 70 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 55 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 40 |
12 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 40 |
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 40 |
14 | Y tế công cộng | 30 |
Học phí tăng 10% trong mỗi năm tiếp theo.
* Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
Năm nay, trường tuyển 1.310 sinh viên cho 9 ngành, trong đó Y khoa tuyển nhiều nhất với 760 em. Điểm trúng tuyển năm 2019 của trường từ 18,05 đến 25,15.
Học phí đóng theo tín chỉ, chưa công bố cụ thể mức đóng của năm học 2020-2021. Năm học 2018-2019, học phí cho sinh viên có hộ khẩu TP HCM là 11,8 triệu đồng, nếu thu theo tín chỉ là 305.000 đồng/tín chỉ.
Sinh viên thuộc địa phương khác phải đóng 23,6 triệu đồng/năm, hay 605.000 đồng/tín chỉ. Năm 2019, tổng chi phí đào tạo trung bình năm của một sinh viên đại học chính quy là 31,3 triệu đồng.
* Học phí Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) năm 2020
Khoa Y tuyển 200 sinh viên tại ba ngành Y khoa, Dược học và Răng - Hàm - Mặt. Điểm chuẩn năm 2019 của các ngành dao động mức 22. Năm nay, học phí cho ngành Y khoa CLC là 65 triệu đồng, Răng - Hàm - Mặt CLC 88 triệu đồng và Dược học CLC 55 triệu đồng.
* Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2020
Năm nay, Đại học Y Hà Nội tuyển 1.120 sinh viên cho 11 ngành tại cơ sở Hà Nội và phân hiệu Thanh Hóa, trong đó lấy tối thiểu 75%, tương đương 840 em từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Các ngành tuyển sinh gồm: Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cồng. Trong đó, Y khoa lấy nhiều nhất - 400 sinh viên. Đây là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 26,75 (năm 2019) và 24,75 (năm 2018).
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy vẫn theo nghị định về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, tức 14,3 triệu đồng một năm. Tuy nhiên, trường sẽ có quy định riêng khi được phê duyệt tự chủ.
* Học phí Đại học Dược Hà Nội năm 2020
Học phí của trường năm học này là 14,3 triệu đồng, các năm sau tăng đúng lộ trình của Chính phủ về cơ chế thu, chi, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Bên cạnh ngành Dược học truyền thống, trường mở thêm ngành Hóa dược, tuyển 60 sinh viên. Cả hai ngành này đều chỉ tuyển khối A00 (Toán, Lý, Hóa), tổng chỉ tiêu 760.
* Mức học phí Khoa Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) năm 2020
Năm 2020, Khoa Y Dược tuyển 400 sinh viên tại 6 ngành gồm: Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, tăng 3 ngành so với năm ngoái. Điểm trúng tuyển 2019 dao động 21-25,6. Học phí của khoa Y Dược năm học 2020-2021 là 14,3 triệu đồng.
* Học phí Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2020
Năm 2020, học phí của trường là 14,3 triệu đồng.
Trường tuyển 900 sinh viên tại ba ngành gồm: Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học. Năm ngoái, điểm trúng tuyển các ngành này lần lượt là 23,25, 20,55 và 21,9.
* Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020
Học phí theo từng ngành của Đại học Y tế công cộng:
STT | Ngành | Học phí năm học 2020-2021 (đơn vị triệu đồng) |
1 | Y tế công cộng | 13 |
2 | Dinh dưỡng | 14,3 |
3 | Công tác xã hội | 9,8 |
4 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 14,3 |
5 | Kỹ thuật hồi phục chứng năng | 14,3 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 11,7 |
Trường tuyển 420 sinh viên tại 6 ngành: Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Dinh dưỡng học, Công tác xã hội, Kỹ thuật hồi phục chức năng, Công nghệ kỹ thuật môi trường. Điểm trúng tuyển năm ngoái dao động 15-18,5.
* Học phí Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) năm 2020
Trường tuyển 930 sinh viên cho sáu ngành: Y khoa, Dược học và Răng - Hàm - Mặt, Y học dự phòng, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học. Điểm chuân năm ngoái từ 18 đến 23,6. Học phí năm 2020-2021 là 14,3 triệu đồng.
* Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020
Trường đào tạo 7 ngành gồm: Y khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Răng - Hàm - Mặt, Kỹ thuật xét nghiệm y học với tổng chỉ tiêu 1.140. Năm 2019, điểm trúng tuyển của trường dao động 18-23,85, cao nhất là ngành Y khoa khối B00 (Toán, Hóa, Sinh).
Năm học này, học phí tất cả ngành của trường là 14,3 triệu đồng.
* Học phí Đại học Y Dược Thái Bình năm 2020
Trường tuyển 940 sinh viên cho năm chuyên ngành gồm: Y khoa, Y học dự phòng, Y tế công cộng, Dược học, Điều dưỡng, trong đó Y khoa lấy 500 em. Điểm chuẩn của trường năm ngoái từ 18 đến 24,6, cao hơn 2 điểm so với năm 2018. Y khoa cũng là ngành lấy điểm cao nhất - 24,6.
Học phí năm học 2020-2021 của trường là 14,3 triệu đồng.
* Học phí Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2020
Trường chưa thông báo đề án tuyển sinh 2020 trên website. Năm ngoái, trường tuyển sinh 5 ngành, gồm: Y khoa, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng với tổng chỉ tiêu 680.
Nhà trường đào tạo theo học chế tín chỉ, chưa thông báo hoc phí năm nay. Năm học 2019-2020, ngành Y khoa (6 năm) từ 220 đến 230 tín chỉ, học phí 436.000 đồng/tín chỉ. Các ngành hệ cử nhân sẽ có 140-147 tín chỉ trong 4 năm, học phí 410.000 đồng/tín chỉ.
Học phí năm nay dự kiến tăng tối đa 10% so với năm ngoái.
* Học phí Đại học Y Dược (Đại học Huế) năm 2020
Năm học 2020-2021, học phí của trường là 14,3 triệu đồng.
Điểm trúng tuyển năm 2019 của trường từ 16,5 đến 25.
Trường đào tạo 10 ngành gồm: Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuât xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng với tổng 1.470 sinh viên.
* Học phí Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2020
Học phí của sinh viên đại học chính quy 2020-2021 là 14,3 triệu đồng một năm, tương đương 1,43 triệu đồng một tháng.
Năm nay, trường tuyển 720 sinh viên cho 6 ngành gồm: Y khoa, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.
* Học phí Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) năm 220
Khoa Y Dược đào tạo bốn ngành là Y khoa, Điều Dưỡng, Răng - Hàm - Mặt và Dược học, tuyển 205 sinh viên. Điểm trúng tuyển năm ngoái của các ngành từ 18 đến 23,8, cao nhất là Y khoa, thấp nhất là Điều dưỡng. Học phí các ngành là 14,3 triệu đồng một năm, một kỳ là 7,15 triệu đồng.
* Học phí Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2020
Trường tuyển sinh 9 ngành với 1.480 sinh viên, nhiều hơn năm ngoái 130 em. Điểm trúng tuyển năm ngoái 18-24,3. Học phí bình quân tối đa cho chương trình đại trà là 24,6 triệu một năm (theo Quyết định của Thủ tướng về việc phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động).
* Học phí một số trường Y Dược khu vực ngoài Công lập (Trường tư)
Trong nhóm các trường tư có đào tạo chuyên ngành Y, Dược, mức học phí chủ yếu dao động từ 20-70 triệu đồng/năm. Cá biệt đối với ngành Răng - Hàm - Mặt tại ĐH Hồng Bàng, mức học phí lên tới 198 triệu đồng/năm.
Mức học phí được ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020-2021: Đối với ngành Y đa khoa của trường là 50 triệu đồng, ngành Răng - Hàm - Mặt là 60 triệu, ngành Dược học và Điều dưỡng là 25 triệu đồng/năm.
Trường ĐH Đại Nam (Hà Nội) tuyển sinh ngành Y khoa. Trường dự kiến sẽ tuyển 50 sinh viên đầu tiên để đào tạo ngành này. Mức học phí được nhà trường đưa ra là 65 triệu đồng/ năm. Ngoài ra, trước đó, 2 ngành đào tạo về sức khỏe cũng được mở tại trường này là Dược học và Điều dưỡng với mức học phí lần lượt là 30 và 24 triệu đồng/ năm.
Tại khu vực phía Nam, mức học phí đào tạo ngành Y, Dược tại một số trường ở mức cao, cụ thể, tại Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (TP. HCM), mức học phí đối với ngành Răng – Hàm – Mặt chương trình Cử nhân là 165 triệu đồng/ năm, chương trình tiếng Anh là 198 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại dao động từ 45 –85 triệu đồng/năm.
Học phí ngành Y đa khoa của Trường ĐH Tân Tạo (Long An) năm 2020-2021 cũng ở mức cao với 150 triệu đồng/năm. Mức học phí này được duy trì trong suốt 6 năm đào tạo. Học phí các ngành còn lại thu theo tín chỉ với mức 1,3 triệu đồng/tín chỉ lý thuyết và 1,95 triệu đồng/tín chỉ thực hành, dự kiến học phí một năm là 40 triệu đồng.
Mức học phí của Trường ĐH Yersin (Lâm Đồng) trung bình là 15-16 triệu đồng/năm.
Các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ trực tiếp hoặc truy cập website của các trường ĐH mình quan tâm để tham khảo thông tin chi tiết về học phí và các ngành đào tạo.
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT