Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 là ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế lấy 35,25 điểm (thang điểm 40).
Điểm trúng tuyển đại học chính quy của Đại học Tôn Đức Thắng theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Cụ thể, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 với các chương trình đào tạo như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,25 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
31,75 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
32,75 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
34,25 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,25 |
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
34,25 |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,25 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,50 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
33,50 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
33,25 |
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
33,00 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
31,50 |
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
27,00 |
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
28,00 |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,75 |
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
34,50 |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,00 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,75 |
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,00 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,25 |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
27,75 |
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
25,50 |
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, - H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 - H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,50 |
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, - H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 - H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30,00 |
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, - H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 - H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
25,00 |
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02 |
Vẽ HHMT, - H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 - V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
27,00 |
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
29,00 |
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
29,75 |
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
23,00 |
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
29,25 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
24,00 |
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
24,00 |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
24,00 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
24,00 |
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
24,00 |
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
24,00 |
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,75 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
28,00 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
4 |
F7340115 |
Marketing - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
31,50 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
29,25 |
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
27,50 |
9 |
F7380101 |
Luật - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
29,00 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,00 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,50 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, - H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 - H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020). |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
25,00 |
2 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
25,50 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
25,00 |
4 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
5 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
6 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
7 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
8 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
9 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
10 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
24,00 |
11 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
12 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
2 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
26,00 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
26,00 |
4 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
25,00 |
5 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
25,00 |
6 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25,00 |
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC |
|||||
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
2 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
26,00 |
3 |
B7310630Q |
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
4 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
So với năm 2019, điểm chuẩn của đại học Tôn Đức Thắng tăng 0,5-1 điểm mỗi ngành.
Thí sinh và quý phụ huynh có thể truy cập vào cổng thông tin của trường ĐH Tôn Đức Thắng để tra cứu thêm các thông tin cụ thể, chi tiết tại: https://www.tdtu.edu.vn/
Năm 2020, Đại học Tôn Đức Thắng tuyển 6.580 chỉ tiêu ở 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình hai năm đầu ở cơ sở và 13 ngành chương trình du học luân chuyển campus.
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT