Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2019
Điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Nha Trang có nhiều ngành tăng hơn so với năm 2018. Năm 2019, các ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) cùng lấy 21 điểm.
Có 2 ngành lấy với số điểm 20 là Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt), các ngành còn lại lấy điểm từ 15 đến 17,5 điểm.
* Cụ thể, điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2019 vào 34 chương trình đào tạo của trường như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 21 | NN >= 6 |
2 | 7310101A | Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | A00, A01 , D01, D96 | 17 | |
3 | 7310101B | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A00. A01, D01, D07 | 15 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
6 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 20 | NN >= 6 |
7 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
14 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 17 | NN >= 5 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | |
16 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
17 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
20 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 16.5 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 15.5 | |
25 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,C01,D07 | 15 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
29 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
30 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 21 | |
32 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) | D03, D97 | 16 | |
33 | 7810103PHE | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 21 | NN >=6 |
34 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00, A01, C01, D07 | 15 |
Một số ngành Trường còn áp dụng tiêu chí phụ điểm sàn môn tiếng Anh từ 6,0 điểm với một số ngành: ngôn ngữ Anh, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị kinh doanh điểm sàn tiếng Anh 5,0 điểm.
Năm 2019, ĐH Nha Trang lần đầu áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT (thay vì xét tuyển học bạ như năm trước) để đánh giá toàn diện hơn thí sinh.
* Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2018:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) |
D01; A01; D14; D15 |
25,00 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
25,00 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00; A01; D01; D07 |
25,00 |
|
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
A00; A01; D01; D07 |
24,00 |
|
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
24,00 |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; D01; D07 |
24,00 |
|
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
24,00 |
|
7310101A |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
A00; A01; D01; D96 |
24,00 |
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D07 |
24,00 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
A00; A01; D01; D07 |
24,00 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
A00; A01; B00; D07 |
24,00 |
|
7340101P |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
A00; A01; D03; D97 |
21,00 |
|
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
A00; A01; D01; D07 |
21,00 |
|
7310101B |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
A00; A01; D01; D07 |
21,00 |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00; A01; D01; D07 |
21,00 |
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A01; B00; D07 |
21,00 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
21,00 |
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
A00; A01; C01; D07 |
21,00 |
|
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D07 |
21,00 |
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
21,00 |
|
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) |
A00; A01; C01; D07 |
21,00 |
|
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
A00; A01; C01; D07 |
21,00 |
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01; C01; D07 |
21,00 |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
A00; A01; C01; D07 |
21,00 |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; D07 |
21,00 |
|
7840106 |
Khoa học hàng hải |
A00; A01; C01; D07 |
18,00 |
|
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
18,00 |
|
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
18,00 |
|
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản) |
A01; B00; D01; D96 |
18,00 |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
18,00 |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00; A01; B00; D07 |
18,00 |
|
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07 |
18,00 |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
18,00 |
Thí sinh có thể truy cập cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Nha Trang tại địa chỉ: ntu.edu.vn để cập nhật nhanh và chính xác thông tin điểm chuẩn của trường.
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT