Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2019
Trường Đại học Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn năm 2019, theo đó các ngành đào tạo cả trường ở cả hai cơ sở từ 14,5 đến 21,5 điểm, cao hơn năm ngoái 0,5-2 điểm.
Ngành Công nghệ thông tin đứng đầu hai năm liền với 21,5 điểm năm 2019 và 19,65 năm 2018.
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy có điểm chuẩn thấp nhất 14,5, cao hơn năm ngoái 0,5 điểm. Cả hai ngành này đều thuộc cơ sở đào tạo tại Hà Nội của Đại học Giao thông Vận tải.
Cụ thể, Điểm chuẩn 2019 của Trường Đại học Giao thông Vận tải như sau:
STT |
Ngành/ Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẠI (Trụ sở chính tại Hà Nội) |
|||
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tại, Quản trị Logistics) | A00, A01, D01, D07 |
20,45 |
2 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00, A01, D01, D07 |
20,35 |
3 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) | A00, A01, D01, D07 |
18,95 |
4 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | A00, A01, D01, D07 |
19,1 |
5 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải dường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) | A00, A01, D01, D07 |
15,65 |
6 |
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) | A00, A01, D07 |
14,8 |
7 |
Ngành Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 |
21,5 |
8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00, A01, D01, D07 |
14,6 |
9 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | A00, B00, D01, D07 |
14,65 |
10 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00, A01, D01, D07 |
19,7 |
11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00, A01, D01, D07 |
19,95 |
12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | A00, A01, D01, D07 |
16,65 |
13 |
Chuyên ngành Máy xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
14,65 |
14 |
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - Toa xe, Tàu điện - Metro) | A00, A01, D01, D07 |
14,6 |
15 |
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01, D01, D07 |
20,95 |
16 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | A00, A01, D07 |
16,3 |
17 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyen ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thôn, Kỹ thuật viễn thông) | A00, A01, D07 |
18,45 |
18 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | A00, A01, D07 |
20,95 |
19 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyen ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00, A01, D01, D07 |
15,05 |
20 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 |
14,5 |
21 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) | A00, A01, D01, D07 |
15 |
22 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | A00, A01, D01, D07 |
15 |
23 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) | A00, A01, D01, D07 |
14,55 |
24 |
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị) | A00, A01, D01, D07 |
14,93 |
25 |
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ôtô - Sân bay, Cầu - Đường ôtô - Sân bay | A00, A01, D01, D07 |
14,65 |
26 |
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) | A00, A01, D01, D07 |
14,6 |
27 |
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | A00, A01, D01, D07 |
14,7 |
28 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 |
15,25 |
29 |
Ngành Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
15 |
30 |
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) | A00, A01, D01, D03 |
14,55 |
31 |
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 |
14,6 |
32 |
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00, A01, D01, D07 |
15,45 |
33 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 |
14,65 |
34 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) | A00, A01, D01, D03 |
15,25 |
35 |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dưng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 |
14,9 |
36 |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 |
17,35 |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP HCM |
|||
1 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00, A01, D01, D07 |
17,45 |
2 |
Ngành Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) | A00, A01, D01, D07 |
19,95 |
3 |
Ngành Kỹ thuật điện (chuyên nganh Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) | A00, A01, D01, D07 |
17,15 |
4 |
Ngành Kỹ thuật điện tử -Viễn thông (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | A00, A01, D01, D07 |
15 |
5 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống giao thông thông minh - ITS) | A00, A01, D01, D07 |
17,3 |
6 |
Ngành Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 |
18,25 |
7 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00, A01, D01, D07 |
18,7 |
8 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) | A00, A01, D01, D07 |
17,5 |
9 |
Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) | A00, A01, D01, D07 |
19,85 |
10 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông, Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) | A00, A01, D01, D07 |
16,95 |
11 |
Ngành Kỹ thuật xây dưng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00, A01, D01, D07 |
16 |
12 |
Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | A00, A01, D01, D07 |
18 |
13 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | A00, A01, D01, D07 |
20,8 |
Năm 2019, Đại học Giao thông Vận tải lấy chỉ tiêu 19.630 cho cả hai cơ sở đào tạo tại Hà Nội và TP HCM.
Điểm trúng tuyển là tổng điểm ba môn trong tổ hợp và điểm ưu tiên (nếu có). Đối với thí sinh có tổng điểm bằng nhau, trường sẽ ưu tiên người có điểm toán cao hơn, sau đó xét đến thứ tự nguyện vọng.
Hy vọng thông tin về Điểm chuẩn của Đại học Giao thông Vận tải 2019 ở trên giúp các em thí sinh có thêm thông tin tham khảo và lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với bản thân. Chúc các em thí sinh nhiều thành công.
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT