Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh năm 2019
Trường Đại học Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh - ĐH Quốc gia Tp.HCM công bố điểm chuẩn, theo đó các ngành của trường có điểm chuẩn dao động từ 18-25,75 điểm.
Đối với hệ đại học chính quy, 5 ngành, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 24 trở lên là: Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính; Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển – tự động hóa; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật ôtô.
Đối với hệ đại học chính quy chương trình chất lượng cao, tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24,75 (ngành Khoa học máy tính). 5 ngành có điểm chuẩn từ 22 trở lên: Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Hoá học, Kỹ thuật ôtô.
Điểm xét tuyển = tổng điểm tổ hợp môn thi THPT Quốc gia 2019 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên (nếu có).
Cụ thể điểm chuẩn năm 2019 của ĐH Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Mã ngành |
Nhóm ngành/Ngành |
Điểm trúng tuyển |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
25.75 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
25.00 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; |
24.00 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; |
23.50 |
5 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; |
21.00 |
6 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; |
23.75 |
7 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; |
21.25 |
8 |
117 |
Kiến trúc |
19.75 |
9 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; |
21.00 |
10 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
23.75 |
11 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; |
21.00 |
12 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; |
24.50 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19.75 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
19.50 |
15 |
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19.50 |
16 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
21.50 |
17 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
22.50 |
18 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22.00 |
19 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19.00 |
20 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
25.00 |
21 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; |
23.00 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
|||
22 |
206 |
Khoa học Máy tính |
24.75 |
23 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
24.00 |
24 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
20.00 |
25 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
21.00 |
26 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
23.75 |
27 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
22.25 |
28 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18.00 |
29 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
21.50 |
30 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
18.00 |
31 |
223 |
Quản lý Công nghiệp |
20.00 |
32 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
18.00 |
33 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
22.00 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG HCM TẠI TỈNH BẾN TRE) |
|||
34 |
419 |
Công nghệ Thực phẩm |
21.75 |
35 |
441 |
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp |
18.00 |
36 |
445 |
Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường |
19.25 |
37 |
446 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường |
18.00 |
38 |
448 |
Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo |
22.00 |
Năm 2019, tổng chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia là 3.500 (trên tổng chỉ tiêu 5.000).
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT