STT | Tên ngành/chương trình đào tạo |
Môn chính |
Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật sinh học |
Toán |
23.40 |
2 | Kỹ thuật thực phẩm |
Toán |
24.00 |
3 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩm |
Toán |
23.00 |
4 | Kỹ thuật hóa học |
Toán |
22.30 |
5 | Hóa học |
Toán |
21.10 |
6 | Kỹ thuật in |
Toán |
21.10 |
7 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật hóa dược |
Toán |
23.10 |
8 | Công nghệ giáo dục |
20.60 |
|
9 | Kỹ thuật điện |
Toán |
24.28 |
10 | Kỹ thuật điều khiển - tự động hóa |
Toán |
26.05 |
11 | Chương trình tiên tiến điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện |
Toán |
25.20 |
12 | Kinh tế công nghiệp |
21.90 |
|
13 | Quản lý công nghiệp |
22.30 |
|
14 | Quản trị kinh doanh |
23.30 |
|
15 | Kế toán |
22.60 |
|
16 | Tài chính-ngân hàng |
22.50 |
|
17 | Chương trình tiên tiến phân tích kinh doanh |
Toán |
22.00 |
18 | Quản lý công nghiệp-Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
23.00 |
|
19 | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
20.90 |
|
20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán |
24.80 |
21 | Chương trình tiên tiến điện tử - viễn thông |
Toán |
24.60 |
22 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật y sinh |
Toán |
24.10 |
23 | Chương trình tiên tiến hệ thống nhúng thông minh và IoT |
Toán |
24.95 |
24 | Điện tử-viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
20.30 |
|
25 | Kỹ thuật môi trường |
Toán |
20.20 |
26 | Tiếng anh KHKT và công nghệ |
Anh |
22.60 |
27 | Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế |
Anh |
23.20 |
28 | Kỹ thuật nhiệt |
Toán |
22.30 |
29 | CNTT: Khoa học máy tính |
Toán |
27.42 |
30 | CNTT: Kỹ thuật máy tính |
Toán |
26.85 |
31 | Chương trình tiên tiến khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
Toán |
27.00 |
32 | CNTT Việt Nhật |
Toán |
25.70 |
33 | CNTT Global ICT |
Toán |
26.00 |
34 | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
20.00 |
|
35 | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
23.25 |
|
36 | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
22.00 |
|
37 | Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán |
25.40 |
38 | Kỹ thuật cơ khí |
Toán |
23.86 |
39 | Chương trình tiên tiến cơ điện tử |
Toán |
24.06 |
40 | Cơ khí-chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) |
21.20 |
|
41 | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
20.50 |
|
42 | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
22.15 |
|
43 | Toán-tin |
Toán |
25.20 |
44 | Hệ thống thông tin quản lý |
Toán |
24.80 |
45 | Kỹ thuật vật liệu |
Toán |
21.40 |
46 | Chương trình tiên tiến KHKT vật liệu |
Toán |
21.60 |
47 | Vật lý kỹ thuật |
Toán |
22.10 |
48 | Kỹ thuật hạt nhân |
Toán |
20.00 |
49 | Kỹ thuật ô tô |
Toán |
25.05 |
50 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
Toán |
23.70 |
51 | Kỹ thuật hàng không |
Toán |
24.70 |
52 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật ô tô |
Toán |
24.23 |
53 | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
20.20 |
|
54 | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
20.60 |
|
55 | Kỹ thuật dệt - may |
Toán |
21.88 |
Một số ngành truyền thống của Đại học Bách khoa Hà nội như Nhiệt lạnh, Khoa học vật liệu và Vật lý kỹ thuật lấy điểm cao hơn dự báo. Thí sinh theo học các ngành này có rất nhiều cơ hội du học nhưng những năm gần đây lại không thu hút nhiều em. Thời gian nhập học vào trường là từ ngày 10 đến 15/8. Năm ngoái, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội là từ 18 đến 25,35.
HayHocHoi.Vn - Tổng hợp