Hotline 0939 629 809

Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2019

Các trường Quân đội công bố điểm chuẩn năm 2019, các nhóm ngành có mức điểm cao khoảng từ 26 - trên 27 điểm. Những ngành có mức điểm thấp là trên dưới 19 điểm.

Dưới đây là Điểm chuẩn của các trường Quân đội năm 2019:

STT Tên trường/Đối tượng  Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
1  HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
  Thí sinh Nam (miền Bắc)  A00, A01 24,35  
 

Thí sinh Nam (miền Nam)

22,35  
 

Thí sinh Nữ (miền Bắc)

26,35 Thí sinh mức điểm 26,35: Điểm môn Toán ≥ 9,20.
  Thí sinh Nữ (miền Nam) 25,05  
2  HỌC VIỆN QUÂN Y
a) * Tổ hợp A00
   Thí sinh Nam (miền Bắc)  A00    25,25  
   Thí sinh Nam (miền Nam) 23,70  
  Thí sinh Nữ (miền Bắc)  26,15  
  Thí sinh Nữ (miền Nam) 23,65  
b) * Tổ hợp B00
  Thí sinh Nam (miền Bắc) B00 23,55  
  Thí sinh Nam (miền Nam) 22,10  
  Thí sinh Nữ (miền Bắc) 26,65  
  Thí sinh Nữ (miền Nam) 25,35  
3 HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
  Thí sinh Nam (cả nước) D01 23,98  
  Thí sinh Nữ (cả nước) 27,09  
b) Ngôn ngữ Nga
  Thí sinh Nam (cả nước) D01, D02 18,64  
  Thí sinh Nữ (cả nước) 25,78  
c) Ngôn ngữ Trung quốc
  Thí sinh Nam (cả nước) D01, D04 21,78  
  Thí sinh Nữ (cả nước) 25,91  
d) Quan hệ Quốc tế
  Thí sinh Nam (cả nước) D01 23,54 Thí sinh mức điểm 23,54: Điểm môn Ngoại ngữ ≥8,60.
  Thí sinh Nữ (cả nước) 24,61  
e) ĐT Trinh sát Kỹ thuật
  Thí sinh Nam (miền Bắc) A00,A01 21,25  
  Thí sinh Nam (miền Nam) 20,25  
4 HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
  * Tổ hợp A01
  Thí sinh Nam (miền Bắc) A01 21,85 Thí sinh mức 21,85 điểm: Điểm môn Toán ≥8,20.
  Thí sinh Nam (Quân khu 4 - Quảng trị và TT Huế) 23,45  
  Thí sinh Nam (Quân khu 5) 19,30  
  Thí sinh Nam (Quân khu 7) 22,65  
  Thí sinh Nam (Quân khu 9) 20,55  
  * Tổ hợp C00
  Thí sinh Nam (miền Bắc) C00 26,50 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥7,50.
  Thí sinh Nam (Quân khu 4 - Quảng trị và TT Huế) 25,00  
  Thí sinh Nam (Quân khu 5) 24,75 Thí sinh mức 24,75 điểm: Điểm môn Văn ≥6,25.
  Thí sinh Nam (Quân khu 7) 24,00 Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥6,25.
  Thí sinh Nam (Quân khu 9) 25,00  
b) Ngành Luật
  * Tổ hợp A01
  Thí sinh Nam (miền Bắc) A01 23,15  
  Thí sinh Nam (Quân khu 4 - Quảng trị và TT Huế) 23,65  
  Thí sinh Nam (Quân khu 5) 18,90  
  Thí sinh Nam (Quân khu 7) 16,25  
  Thí sinh Nam (Quân khu 9) 17,75  
  * Tổ hợp C00
  Thí sinh Nam (miền Bắc) C00 26,75 Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥8,00.
  Thí sinh Nam (Quân khu 4 - Quảng trị và TT Huế) 20,50  
  Thí sinh Nam (Quân khu 5) 26,00  
  Thí sinh Nam (Quân khu 7) 24,75 Thí sinh mức 24,75 điểm: Điểm môn Văn ≥7,00.
  Thí sinh Nam (Quân khu 9) 25,00 Thí sinh mức 25,00 điểm: Điểm môn Văn ≥7,50.
5 HỌC VIỆN HẬU CẦN
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 23,35

Thí sinh mức 23,35 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥8,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥7,25.

  Thí sinh Nam miền Nam 21,85 Thí sinh mức 21,85 điểm: Điểm môn Toán ≥7,80.
  Thí sinh Nữ miền Bắc 26,35  
  Thí sinh Nữ miền Nam 24,65  
6 HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
  Thí sinh Nam miền Bắc A00,A01 23,55  
  Thí sinh Nam miền Nam 20,45  
b) Ngành CHTM Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
  Thí sinh Nam miền Bắc A00,A01 20,95

Thí sinh mức 20,95 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥7,20.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥6,50.

  Thí sinh Nam miền Nam 15,05  
7 HỌC VIỆN HẢI QUÂN
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 21,70 Thí sinh mức 21,70 điểm: Điểm môn Toán ≥8,20.
  Thí sinh Nam miền Nam 21,00 Thí sinh mức 21,00 điểm: Điểm môn Toán ≥7,00.
8 TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) * Tổ hợp C00
  Thí sinh Nam miền Bắc C00 26,50

Thí sinh mức 26,50 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥7,50.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử =10,00.

  Thí sinh Nam miền Nam 24,91  
b) Tổ hợp A00
  Thí sinh Nam miền Bắc A00 22,60

Thí sinh mức 22,60 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥7,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥7,50.

  Thí sinh nam miền Nam 20,75  
c) * Tổ hợp D01   
  Thí sinh Nam miền Bắc D01 22,40  
  Thí sinh Nam miền Nam 21,35  
9 TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
  Thí sinh Nam (cả nước) A00, A01 22,30

Thí sinh mức 22,30 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥7,00.

10 TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
  Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị - TT Huế) A00, A01 22,85  
  Thí sinh Nam Quân khu 5 21,50 Thí sinh mức 21,50 điểm: Điểm môn Toán ≥8,00.
  Thí sinh Nam Quân khu 7 21,05

Thí sinh mức 21,05 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥6,75.

  Thí sinh Nam Quân khu 9 21,60

Thí sinh mức 21,60 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥7,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥7,25.

11 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 20,35

Thí sinh mức 20,35 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥7,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥6,25.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥6,00.

  Thí sinh Nam miền Nam 17,25  
12 TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 18,65  
  Thí sinh Nam miền Nam 18,75  
13 TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
  Thí sinh Nam miền Nam A00, A01 19,40 Thí sinh mức 19,40 điểm: Điểm môn Toán ≥7,40.
  Thí sinh Nam miền Nam 18,75  
14 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
  Sĩ quan CHTM Không quân
  Thí sinh Nam A00, A01 16,00  
15 TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 20,85  
  Thí sinh Nam miền Nam 18,70  
16 TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 19,90  
  Thí sinh Nam miền Nam   19,60

Thí sinh mức 19,60 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥7,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥5,25.

17 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 15,00  
  Thí sinh Nam miền Nam 15,00  
18 TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 23,10  
  Thí sinh Nam miền Nam 22,70

Thí sinh mức 22,70 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥8,20.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥6,25.

Hy vọng với bài viết tổng hợp điểm chuẩn của 18 trường Quân đội năm 2019 trên cả nước ở trên sẽ giúp cho các em có thông tin tham khảo và lựa chọn ngành học trường học phù hợp với khả năng của bản thân và gia đình, chúc các em nhiều thành công!

Đánh giá & nhận xét

captcha