Công thức tính tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng và ứng dụng - Toán lớp 10
Vậy công công thức tính tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng viết như thế nào? Biểu thức tọa độ của tích vô hướng ra sao? ứng dụng của tích vô hướng là gì? chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ở bài viết này.
I. Tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng
1. Định nghĩa tích vô hướng
- Cho hai vectơ và đều khác vectơ . Tích vô hướng của và là một số, kí hiệu là ., được xác định bởi công thức sau:
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ và bằng vectơ , ta quy ước:
. = 0.
* Chú ý:
i) Với và đều khác vectơ ta có: . = 0 ⇔ ⊥
ii) Khi = tích vô hướng của . được ký hiệu là và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ .
Ta có:
2. Các tính chất của tích vô hướng
- Với ba vectơ , và bất kỳ và mọi số k ta có:
i) .=. (tính chất giao hoán)
ii) .( + ) = . + . (tính chất phân phối)
(k). = k(.) = .(k)
iii)
* Nhận xét: Từ tính chất của tích vô hướng của 2 vectơ, ta suy ra:
II. Công thức biểu thức tọa độ của tích vô hướng trong mặt phẳng và ứng dụng
1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng trong mặt phẳng
- Trên mặt phẳng tọa độ (O; ; ), cho hai vectơ , khi đó tích vô hướng của là:
2. Ứng dụng của tích vô hướng trong mặt phẳng
- Ứng dụng của tích vô hướng cho ta công thức tính độ dài của vectơ, công thức tính góc giữa 2 vectơ và công thức tính khoảng cách giữa hai điểm, cụ thể.
i) Công thức tính độ dài của vectơ
- Độ dài của vectơ được tính theo công thức:
ii) Công thức tính góc giữa hai vectơ
- Nếu và đều khác thì ta có:
iii) Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm
- Khoảng cách giữa 2 điểm A(xA; yA) và B(xB; yB) được tính theo công thức:
Hy vọng với bài viết Công thức tính tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng và ứng dụng ở trên của hayhochoi giúp các em giải các bài tập dạng này một cách dễ dàng. Mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại nhận xét dưới bài viết để Hay Học Hỏi ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT