Điểm chuẩn các trường Đại học ở Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn các trường Đại học ở Hà Nội 2019 đều tăng hơn so với năm 2018, đối với các trường TOP đầu điểm đều tăng phổ biến từ 1 đến 2 điểm so với năm trước, chỉ một số ít trường và ít ngành lấy điểm chuẩn là 14.
Dưới đây là Điểm chuẩn các trường Đại học ở Hà Nội 2019 để các bạn tham khảo:
STT | Tên khoa/trường | Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) |
1 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 20-25,85 |
2 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 16-22,75 |
3 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17-28,5 |
4 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19,07-35,5 |
5 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 23,5-31,06 (Tiếng Anh hệ số 2) |
6 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 16-22 |
7 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 21,2-25,5 |
8 | Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 21-25,6 |
9 | Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17-20,5 |
10 | Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 16 |
11 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 20-27,42 |
12 | Học viện Ngân hàng | 21,5-24,75 |
13 | Đại học Kinh tế quốc dân | 21,5-26,15 |
14 | Đại học Y Hà Nội | 19,9-26,75 |
15 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 16-26,4 |
16 | Đại học Ngoại thương | 25,75-34,3 (Tiếng Anh hệ số 2) |
17 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 16-34 (Tiếng Anh hệ số 2) |
18 | Học viện Tài chính | 21,25-23,55 |
19 | Đại học Luật Hà Nội | 15,25-27,25 |
20 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 17-20 |
21 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 16-23,1 |
22 | Đại học Hà Nội | 20,03-33,85 |
23 | Đại học Thủy lợi | 14-19,5 |
24 | Đại học Thương mại | 20,5-23,7 |
25 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 14-26,5 (Năng khiếu hệ số 2) |
26 | Đại học Dược Hà Nội | 24,5 |
27 | Đại học Giao thông Vận tải | 14,5-21,5 |
28 | Đại học Công đoàn | 14-19,55 |
29 | Đại học Lao động - Xã hội | 14-16 |
30 | Học viện Ngoại giao | 23,95-33,25 (Tiếng Anh hệ số 2) |
31 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 21,05-24,1 |
32 | Đại học Thăng Long | 15,1-21,6 |
33 | Học viện Tòa án | 20-26 |
34 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | 15,6-28 |
35 | Đại học Điện lực | 14-16,5 |
36 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 15-16 |
37 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 14,5-19 |
38 | Học viện Chính sách và Phát triển | 17,15-20 |
39 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 14-21 |
40 | Đại học Văn hóa Hà Nội | 15-29,25 (Tiếng Anh hệ số 2) |
41 | Đại học Thành Đô | 14,5-20 |
42 | Đại học Đại Nam | 15-20 |
43 | Đại học Phương Đông | 14 |
44 | Đại học Đông Đô | 13-20 |
45 | Đại học Phenikaa (tên cũ Thành Tây) | 16-20 |
46 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội) | 14-15 |
47 | Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) | 15 |
48 | Đại học Mỏ - Địa chất | 14-17,5 |
49 | Đại học Nội vụ Hà Nội | 15-22,5 |
50 | Đại học Lâm nghiệp | 14-18 |
51 | Đại học Mở Hà Nội | 15,15-29,27 (Có môn hệ số 2) |
52 | Học viện Y Dược học cổ truyền | 20,55-23,25 |
53 | Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội | 14-16 |
54 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 14-15,5 |
55 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp | 15-18,5 |
56 | Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội | 15,5-19,85 |
57 | Đại học Xây dựng Hà Nội | 15-21,25 |
58 | Đại học Thủ đô Hà Nội | 18-30,5 (Có 1-2 môn hệ số 2) |
Hy vọng thông tin về Điểm chuẩn của các trường Đại học ở Hà Nội 2019 ở trên giúp các bạn có thêm thông tin tham khảo và lựa chọn ngành học trường học phù hợp với bản thân, chúc các bạn học sinh nhiều thành công.
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT