Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2019
Trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2019, theo đó điểm trúng tuyển các ngành đào tạo của trường dao động từ 15 đến 21,25 điểm.
Ngành điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Thú y và Ngôn ngữ Anh với 21,25 điểm, trong khi đó ngành Quản lý tài nguyên rừng có điểm chuẩn thấp nhất là 15,00 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn năm 2019 của trường ĐH Nông Lâm TPHCM như sau:
Khối |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - NLS |
||||
I |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
20.50 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
20.25 |
|
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh |
20.25 |
Bản đồ học |
7440212 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.00 |
|
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20.50 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19.00 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19.00 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Nông học |
7620109 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16.75 |
|
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Lâm học |
7620201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Thú y |
7640101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
21.25 |
|
VII |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh |
21.25 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
19.00 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Địa Lý Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Chương trình tiên tiến |
||||
V |
Công nghệ thực phẩm |
7540101T (CTTT) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
Thú y |
7640101T (CTTT) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
21.25 |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||||
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101C (CLC) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
19.00 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201C (CLC) |
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C (CLC) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.00 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320C (CLC) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101C (CLC) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm 2019
Điểm chuẩn được áp dụng cho thí sinh là học sinh trung học phổ thông không hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 để xét tuyển.
Đối với thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên sẽ được cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm trúng tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có).
Hy vọng thông tin về Điểm chuẩn của trường ĐH Nông Lâm TpHCM 2019 ở trên giúp các thí sinh có thêm thông tin tham khảo và lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với bản thân. Chúc các thí sinh nhiều thành công.
Đánh giá & nhận xét
- Phổ điểm thi tốt nghiệp TPHCM 2024
- Phổ điểm môn Lý (Vật lý) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Hóa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sinh 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Sử 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Địa 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm môn Giáo dục công dân (GDCD) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối A1 (A01) 2024 Thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm khối D1 (D01) 2024 thi tốt nghiệp THPT
- Phổ điểm thi khối C 2024 Thi tốt nghiệp THPT